Đào tạo
Đề cương học phần Quản trị học
ĐỀ CƯƠNG HỌC PHẦN
QUẢN TRỊ HỌC
1. Tên học phần: QUẢN TRỊ HỌC (MANAGEMENT)
2. Mã học phần: BMGM 0111
3. Số tín chỉ: 3 (36,9)
(để học được học phần này, người học phải dành ít nhất 90 giờ chuẩn bị cá nhân)
4. Điều kiện học phần:
- Học phần tiên quyết: Kinh tế vi mô 1 Mã HP:
Kinh tế vĩ mô 1 Mã HP:
- Học phần học trước: Không
- Học phần song hành: Không
- Điều kiện khác: Không
5. Đánh giá: - Điểm chuyên cần: 10%
- Điểm thực hành: 30%
- Điểm thi hết HP: 60%
6. Thang điểm: 10 sau đó quy đổi sang thang điểm chữ
7. Cán bộ giảng dạy học phần:
7.1. CBGD cơ hữu:
1) PGS.TS Trần Hùng
2) PGS.TS Bùi Hữu Đức
3) Th.S Trần Thị Hoàng Hà
4) Th.S Nguyễn Thị Thanh Nhàn
5) Th.S Phạm Trung Tiến
6) Th.S Lê Tiến Đạt
7) Th.S Dương Thị Thuý Nương
8) Th.S Đào Hồng Hạnh
9) Th.S Phương Thanh Thanh
10) CN. Trịnh Đức Duy
11) CN. Nguyễn Thị Quỳnh Mai
7.2. CBGD kiêm nhiệm thường xuyên:
1) PGS.TS Nguyễn Thị Bích Loan
2) Th.S Hoàng Thị Phi Yến
3) TS. Nguyễn Thanh Hải
7.3. CB thực tế báo cáo chuyên đề:
1) Lê Xuân Đình Tạp chí Kinh tế và Dự báo
2) Lưu Đức Quang Công ty cổ phần CEO Quốc tế
3) Đoàn Văn Thiệp Công ty Coca-Cola Việt Nam
8. Mục tiêu của học phần:
- Mục tiêu chung: Cung cấp cho người học những kiến thức cơ bản về quản trị doanh nghiệp và quản trị các tổ chức khác. Vận dụng tốt những kiến thức cơ bản của học phần trong học tập các học phần quản trị khác của chương trình đào tạo chuyên ngành và trong thực tiễn công việc sau khi tốt nghiệp.
- Mục tiêu cụ thể: Cung cấp cho người học những kiến thức và kỹ năng :
+ Về kiến thức: các khái niệm và các nội dung kiến thức liên quan đến quản trị, nhà quản trị, các chức năng của quản trị tổ chức như chức năng hoạch định, tổ chức, lãnh đạo, kiểm soát.
+ Về kỹ năng: các kỹ năng thu thập và xử lý thông tin, kỹ năng ra quyết định quản trị, kỹ năng quản trị sự thay đổi, kỹ năng quản trị xung đột, kỹ năng lãnh đạo nhóm.
9. Mô tả vắn tắt nội dung học phần:
Là học phần bắt buộc thuộc khối kiến thức ngành quản trị kinh doanh. Đây là học phần tiên quyết của các học phần khác về quản trị như Quản trị chiến lược, Quản trị nhân sự, Quản trị marketing,.....
Học phần bao gồm những nội dung cơ bản sau : khái niệm và bản chất của quản trị, môi trường quản trị, các lý thuyết quản trị ; quản trị sự thay đổi ; quản trị xung đột của tổ chức ; các nội dung về vai trò, kỹ năng cần thiết của nhà quản trị ; thông tin và ra quyết định quản trị ; phân tích sâu các chức năng quản trị (hoạch định, tổ chức, lãnh đạo, kiểm soát).
As a compulsory subject of the knowledge of business administration, it is the prerequisition of other subject as Strategic Management, Human Resource Management, Marketing Management, .....
The module includes the following basic contents: the concept and nature of management, management environment, management theories; change management; conflict management of the organization; the roles and skills required of managers, information management and decision making; analysis of management functions (planning, organizing, leading and controlling).
10. Tài liệu tham khảo:
10.1. TLTK bắt buộc:
Bộ môn Nguyên lý Quản trị, Bài giảng học phần Quản trị học
[1] Bùi Văn Danh, Nguyễn Văn Dung, Lê Quang Khôi (2011), Quản trị học, NXB Lao động
[2] Đoàn Thị Thu Hà, Nguyễn Thị Ngọc Huyền (2009), Giáo trình Quản trị học, Trường Đại học Kinh tế Quốc dân, NXB Tài Chính
[3] Donnelly JR.J.K (2008), Quản trị học căn bản, NXB Lao động – Xã hội
[4] Robert Kreitner (2009), Principles of Management, Eleventh Edition, South-Western
[5] Stephen P. Robbins, David A. DeCenzo (2001), Fundamentals of Management, Third Edition, Prentice Hall
10.2. TLTK khuyến khích (Websites):
[6] Phạm Thị Minh Châu, Nguyễn Thị Liên Diệp, Phạm Xuân Lan (2006), Quản trị học, NXB Phương Đông
[7] Phạm Vũ Luận (2004), Giáo trình Quản trị doanh nghiệp thương mại, Trường Đại học Thương mại, NXB Thống kê
[8] Nguyễn Hải Sản (2007), Quản trị học, NXB Thống kê
[9] Luis R. Gomez – Mejia, David B. Balkin, Robert L. Cardy (2005), Management, Mc Graw- Hill Irwin
[10] Websites:
www. vietnamcentrepoint.edu.vn
11. Đề cương chi tiết học phần:
Nội dung | Tài liệu tham khảo |
| |
Số TLTK | Trang | ||
Mở đầu: Giới thiệu môn học, mục đích, yêu cầu, phương pháp nghiên cứu, tài liệu tham khảo |
| ||
Chương 1: Khái luận về quản trị 1.1. Khái niệm và các chức năng quản trị 1.1.1. Khái niệm quản trị 1.1.2. Các chức năng quản trị 1.2. Một số lý thuyết quản trị 1.2.1. Lý thuyết quản trị khoa học 1.2.2. Lý thuyết quản trị hành vi 1.2.3. Lý thuyết quản trị định lượng |
[1] [2] [3]
|
17 – 82 9-83 10-141; 560-607 |
|
1.3. Môi trường quản trị 1.3.1. Môi trường bên trong tổ chức 1.3.2. Môi trường bên ngoài tổ chức 1.4. Quản trị sự thay đổi 1.4.1. Sự cần thiết của quản trị sự thay đổi 1.4.2. Mô hình quản trị sự thay đổi | [4] [5] [6] | 1-116 3-77 15-195 |
|
Chương 2: Nhà quản trị 2.1. Khái niệm và vai trò nhà quản trị 2.1.1. Khái niệm nhà quản trị 2.1.2. Vai trò nhà quản trị | [1] [3]
| 17 – 82 10-141 |
|
2.2. Các cấp bậc nhà quản trị 2.2.1. Nhà quản trị cấp cao 2.2.2. Nhà quản trị cấp trung 2.2.3. Nhà quản trị cấp cơ sở 2.3. Các kỹ năng cần thiết của nhà quản trị 2.3.1. Kỹ năng chuyên môn | [4] [5] [6]
| 1-116 3-77 15-195 |
|
| |||
2.3.2. Kỹ năng nhân sự 2.3.3. Kỹ năng tư duy 2.4. Trách nhiệm và đạo đức của nhà quản trị 2.4.1. Trách nhiệm của nhà quản trị 2.4.2. Đạo đức của nhà quản trị |
|
| |
Chương 3: Thông tin và ra quyết định quản trị 3.1. Thông tin quản trị 3.1.1. Khái niệm và yêu cầu đối với thông tin quản trị 3.1.2. Phân loại thông tin quản trị 3.1.3. Hệ thống thông tin quản trị 3.1.4. Truyền thông trong tổ chức |
[1] [2] [3] |
86 – 108 85-147 148-173; |
|
3.2. Quyết định quản trị 3.2.1. Khái niệm và yêu cầu đối với quyết định quản trị 3.2.2. Các loại quyết định quản trị 3.3. Ra quyết định quản trị 3.3.1. Quá trình ra quyết định quản trị 3.3.2. Các phương pháp ra quyết định quản trị 3.3.3. Các nhân tố ảnh hưởng đến việc ra quyết định quản trị
| [4] [5] [6]
| 143-204 79-149 15-195
|
|
Chương 4: Chức năng hoạch định 4.1. Khái niệm, phân loại và các nguyên tắc hoạch định 4.1.1. Khái niệm và vai trò của hoạch định 4.1.2. Phân loại hoạch định 4.1.3. Các nguyên tắc hoạch định |
[1] [2] [3] |
112-135 151-187 177-595
|
|
4.2. Nội dung hoạch định 4.2.1. Hoạch định sứ mệnh và tầm nhìn 4.2.2. Hoạch định mục tiêu 4.2.3. Hoạch định kế hoạch chiến lược 4.2.4. Hoạch định kế hoạch hành động 4.2.5. Hoạch định ngân sách | [4] [5]
[6] | 143-204
79-149
15-195
| |
4.3. Một số công cụ hoạch định 4.3.1. Mô hình SWOT 4.3.2. Mô hình BCG 4.3.3. Mô hình kinh tế lượng |
|
|
|
Chương 5: Chức năng tổ chức 5.1. Khái niệm và vai trò của tổ chức 5.1.1. Khái niệm 5.1.2. Vai trò của tổ chức | [1] [2] [3] | 138-185 189-269 177-495
|
|
5.2. Cơ cấu tổ chức 5.2.1. Khái niệm và đặc điểm của cơ cấu tổ chức 5.2.2. Một số mô hình cơ cấu tổ chức 5.2.3. Các nguyên tắc và nhân tố ảnh hưởng đến lựa chọn cơ cấu tổ chức | [4] [5] [6]
| 235-296 153-253
15-195
|
|
5.3. Phân quyền 5.3.1. Khái niệm và các hình thức phân quyền 5.3.2. Quá trình phân quyền và các yêu cầu khi phân quyền 5.3.3. Tầm hạn quản trị |
|
|
|
5.4. Hệ thống tổ chức không chính thức (TCKCT) 5.4.1. Đặc điểm của hệ thống TCKCT 5.4.2. Tầm quan trọng của việc nghiên cứu hệ thống TCKCT |
|
|
|
5.5. Văn hoá tổ chức 5.5.1. Các yếu tố cấu thành văn hóa tổ chức 5.5.2. Các nhân tố ảnh hưởng đến văn hoá tổ chức |
|
|
|
Chương 6: Chức năng lãnh đạo 6.1. Khái niệm và các nguyên tắc lãnh đạo 6.1.1. Khái niệm và vai trò của lãnh đạo 6.1.2. Các nguyên tắc lãnh đạo 6.2. Phong cách lãnh đạo 6.2.1. Một số phong cách lãnh đạo 6.2.2. Các nhân tố ảnh hưởng đến lựa chọn phong cách lãnh đạo trong tổ chức | [1] [2] [3]
| 188-254 271-318
177-595
|
|
6.3. Động cơ 6.3.1. Khái niệm động cơ 6.3.2. Một số lý thuyết về động cơ trong lãnh đạo |
|
|
|
6.4. Lãnh đạo nhóm 6.4.1. Khái niệm và vai trò của nhóm 6.4.2. Phân loại nhóm 6.4.3. Lãnh đạo trong các giai đoạn phát triển nhóm | [4] [5] [6] | 365-460 255-409
15-195 |
|
6.5. Quản trị xung đột 6.5.1. Khái niệm và bản chất của xung đột 6.5.2. Các loại xung đột 6.5.3. Cách thức giải quyết xung đột |
|
|
|
Chương 7: Chức năng kiểm soát 7.1. Khái niệm và các nguyên tắc kiểm soát 7.1.1. Khái niệm và vai trò của kiểm soát 7.1.2. Các nguyên tắc kiểm soát | [1] [2] [3] | 258-306 319-350 177-595 |
|
7.2. Các loại kiểm soát 7.2.1. Theo thời gian tiến hành kiểm soát 7.2.2. Theo tần suất các cuộc kiểm soát 7.2.3. Theo mức độ tổng quát của nội dung kiểm soát 7.2.4. Theo đối tượng kiểm soát | [4] [5] [6]
| 331-364 411-468 15-195 | |
7.3. Quy trình kiểm soát 7.3.1. Xác định các tiêu chuẩn kiểm soát 7.3.2. Đo lường kết quả hoạt động 7.3.3. So sánh kết quả với tiêu chuẩn kiểm soát 7.3.4. Tiến hành điều chỉnh |
|
|
Phân bổ thời gian:
TT |
Chương |
Tổng số (tiết) |
Lý thuyết | Thảo luận |
1 | Chương 1 |
| 5 |
|
2 | Chương 2 |
| 5 | |
3 | Chương 3 |
| 4 |
|
4 | Chương 4 |
| 5 | |
5 | Chương 5 |
| 6 |
|
6 | Chương 6 |
| 6 | |
7 | Chương 7 |
| 5 | |
| Kiểm tra |
|
| 2 |
| Thảo luận |
|
| 7 |
Tổng |
| 45 | 36 | 9 |
Đề cương đã được thông qua Hội đồng khoa ngày tháng năm 2012
CHỦ TỊCH HĐ KHOA TRƯỞNG BỘ MÔN
(Ký và ghi rõ họ tên) (Ký và ghi rõ họ tên)
HIỆU TRƯỞNG
Duyệt
800x600 Normal 0 false false false VI X-NONE X-NONE MicrosoftInternetExplorer4 st1\:*{behavior:url(#ieooui) } /* Style Definitions */ table.MsoNormalTable {mso-style-name:"Table Normal"; mso-tstyle-rowband-size:0; mso-tstyle-colband-size:0; mso-style-noshow:yes; mso-style-priority:99; mso-style-parent:""; mso-padding-alt:0cm 5.4pt 0cm 5.4pt; mso-para-margin:0cm; mso-para-margin-bottom:.0001pt; mso-pagination:widow-orphan; font-size:10.0pt; font-family:"Times New Roman",serif;} table.MsoTableGrid {mso-style-name:"Table Grid"; mso-tstyle-rowband-size:0; mso-tstyle-colband-size:0; mso-style-unhide:no; border:solid windowtext 1.0pt; mso-border-alt:solid windowtext .5pt; mso-padding-alt:0cm 5.4pt 0cm 5.4pt; mso-border-insideh:.5pt solid windowtext; mso-border-insidev:.5pt solid windowtext; mso-para-margin-top:0cm; mso-para-margin-right:0cm; mso-para-margin-bottom:10.0pt; mso-para-margin-left:0cm; line-height:115%; mso-pagination:widow-orphan; font-size:10.0pt; font-family:"Times New Roman",serif;}