Đào tạo
Đề cương học phần Quản trị rủi ro
ĐỀ CƯƠNG HỌC PHẦN
QUẢN TRỊ RỦI RO
1. Tên học phần: QUẢN TRỊ RỦI RO (Risk Management)
2. Mã học phần: BMGM 0411
3. Số tín chỉ: 2 (24,6)
(để học được học phần này, người học phải dành ít nhất 60 giờ chuẩn bị cá nhân)
4. Điều kiện học phần:
- Học phần tiên quyết: Mã HP:
- Học phần học trước: Quản trị học Mã HP: BMGM 0111
- Học phần song hành: Mã HP:
- Điều kiện khác:
5. Đánh giá: - Điểm chuyên cần: 10%
- Điểm thực hành: 30%
- Điểm thi hết HP: 60%
6. Thang điểm: 10 sau đó quy đổi sang thang điểm chữ
7. Cán bộ giảng dạy học phần:
7.1 CBGD cơ hữu:
1) PGS.TS Trần Hùng
2) PGS.TS Bùi Hữu Đức
3) Th.S Trần Thị Hoàng Hà
4) Th.S Nguyễn Thị Thanh Nhàn
5) Th.S Phạm Trung Tiến
6) Th.S Lê Tiến Đạt
7) Th.S Dương Thị Thuý Nương
8) Th.S Đào Hồng Hạnh
9) Th.S Phương Thanh Thanh
10) CN. Trịnh Đức Duy
11) CN. Nguyễn Thị Quỳnh Mai
7.2 CBGD kiêm nhiệm thường xuyên:
1) PGS.TS Nguyễn Thị Bích Loan
7.3 CB thực tế báo cáo chuyên đề:
1) Tô Thúy Hà Công ty GM Daewoo Việt Nam
2) Bùi Mạnh Tưởng Công ty Standard Việt Nam
3) Mai Khuê Anh Tổng Công ty Thương mại Hà Nội
8. Mục tiêu của học phần:
- Mục tiêu chung: Cung cấp cho người học những kiến thức cơ bản về quản trị rủi ro trong kinh doanh, quản trị rủi ro nhân lực và quản trị rủi ro tài sản.
- Mục tiêu cụ thể: Cung cấp cho người học những kiến thức và kỹ năng cơ bản:
+ Về kiến thức: khái niệm rủi ro và quản trị rủi ro, nội dung của quản trị rủi ro, vận dụng quản trị rủi ro trong quản trị rủi ro các nguồn lực, các hoạt động kinh doanh
+ Về kỹ năng: kỹ năng nhận dạng, phân tích, kiểm soát và tài trợ rủi ro; kỹ năng nhận biết và chủ động ứng phó với những rủi ro trong cuộc sống và công việc kinh doanh
9. Mô tả vắn tắt nội dung học phần:
Học phần thuộc khối kiến thức ngành của các chuyên ngành thuộc ngành quản trị kinh doanh trong chương trình đào tạo đại học.
Học phần bao gồm những nội dung cơ bản sau : Khái niệm, các nguyên tắc, nội dung của quản trị rủi ro; Phân tích sâu các nội dung của quản trị rủi ro bao gồm : Nhận dạng, phân tích rủi ro ; Kiểm soát và tài trợ rủi ro ; Vận dụng quản trị rủi ro trong quản trị rủi ro nhân lực, quản trị rủi ro tài sản của doanh nghiệp.
This subject is in the system of knowledge required for specialised branches of business administration syllabus.
The contents of the course includes: foundations of risk management ; risk-identifying, risk-analizing; risk-controlling and financing ; management of risks related enterprise’s human resources and asset.
10. Tài liệu tham khảo:
10.1 TLTK bắt buộc:
Bộ môn Nguyên lý Quản trị, Bài giảng học phần Quản trị rủi ro
[1] Dương Hữu Hạnh (2009), Quản trị rủi ro xí nghiệp trong nền kinh tế toàn cầu – nguyên tắc và thực hành, NXB Tài chính
[2] Nguyễn Quang Thu (2008), Quản trị rủi ro và Bảo hiểm trong doanh nghiệp, NXB Thống kê
[3] Đoàn Thị Hồng Vân, Kim Ngọc Đạt, Hà Đức Sơn (2009), Quản trị rủi ro và khủng hoảng, NXB Lao động
[4] C. Arthur Williams.JR, Michael L. Smith, Peter C. Young (1998), Risk Management and Insurance, Irwin McGraw-Hill
[5] Christopher L. Culp (2001), The Risk Management Process, John Wiley & Sons, Inc
10.2 TLTK khuyến khích (Websites):
[6] George E.Rejda (2000), Principles of Risk management and Insurance, NXB Thống kê
[7] Nguyễn Anh Tuấn (2006), Quản trị rủi ro trong kinh doanh ngoại thương, NXB Lao động-Xã hội.
[8] Websites:
11. Đề cương chi tiết học phần:
Néi dung | TLTK | Ghi chú |
Mở đầu: Giới thiệu môn học, mục đích, yêu cầu, phương pháp nghiên cứu, tài liệu tham khảo Chương 1: Tổng quan về quản trị rủi ro 1.1. Rủi ro và phân loại rủi ro 1.1.1. Khái niệm rủi ro 1.1.2. Các đặc trưng của rủi ro 1.1.3. Phân loại rủi ro |
[1]
[2]
|
25-170
3-47 |
1.2. Khái niệm và các nguyên tắc quản trị rủi ro 1.2.1. Khái niệm và vai trò của quản trị rủi ro 1.2.2. Nội dung quản trị rủi ro 1.2.2. Các nguyên tắc cơ bản của quản trị rủi ro
|
[3]
[4]
|
17-96
4-32 |
1.3. Mối quan hệ giữa quản trị rủi ro với quản trị chiến lược và quản trị tác nghiệp trong doanh nghiệp 1.3.1. Nội dung của mối quan hệ 1.3.2. Ý nghĩa của việc nghiên cứu mối quan hệ |
[5]
|
10-26; 209-213 |
Chương 2: Nhận dạng và phân tích rủi ro 2.1. Nhận dạng rủi ro 2.1.1. Khái niệm và tầm quan trọng của nhận dạng rủi ro
2.1.2 Nội dung và phương pháp nhận dạng rủi ro
|
[1]
[2]
|
95-170
48-135 |
2.2. Phân tích rủi ro 2.2.1. Khái niệm và tầm quan trọng của phân tích rủi ro 2.2.2 Nội dung phân tích rủi ro |
[3]
[4]
[5]
|
17-96; 135-214 64-79; 108-237 249-255 |
Chương 3: Kiểm soát và tài trợ rủi ro3.1. Kiểm soát rủi ro 3.1.1. Khái niệm và tầm quan trọng của kiểm soát rủi ro 3.1.2. Nội dung kiểm soát rủi ro |
[1]
[2]
|
95-170; 493-584 136-157; 188-229 |
3.2. Tài trợ rủi ro 3.2.1. Khái niệm và tầm quan trọng của tài trợ rủi ro 3.2.2. Các nội dung của tài trợ rủi ro | [3] [4]
| 59-96 224-261 |
Chương 4: Quản trị rủi ro nhân lực4.1. Khái niệm và phân loại rủi ro nhân lực 4.1.1. Khái niệm và tầm quan trọng của quản trị rủi ro nhân lực 4.1.2. Phân loại rủi ro nhân lực |
[1]
|
95-170 |
4.2. Nhận dạng rủi ro và phân tích rủi ro nhân lực 4.2.1. Nhận dạng rủi ro nhân lực 4.2.2. Phân tích rủi ro nhân lực |
[2] [3]
|
158-187 135-214 |
4.3. Kiểm soát và tài trợ rủi ro nhân lực 4.3.1. Kiểm soát rủi ro nhân lực 4.3.2. Tài trợ rủi ro nhân lực |
[4]
|
64-130 |
Chương 5: Quản trị rủi ro tài sản5.1. Khái niệm và phân loại rủi ro tài sản 5.1.1. Khái niệm và tầm quan trọng của quản trị rủi ro tài sản 5.1.2. Phân loại rủi ro tài sản | [1]
| 95-170 |
5.2. Nhận dạng và phân tích rủi ro tài sản 5.2.1. Nhận dạng rủi ro tài sản 5.2.2. Phân tích rủi ro tài sản | [2] [3]
| 158-187 135-214 |
5.3. Kiểm soát và tài trợ rủi ro tài sản 5.3.1. Kiểm soát rủi ro tài sản 5.3.2. Tài trợ rủi ro tài sản | [4]
| 64-130 |
Phân bổ thời gian:
TT |
Chương |
Tổng số (tiết) |
Lý thuyết | Thảo luận |
1 | Chương 1 |
| 4 |
|
2 | Chương 2 |
| 5 |
|
3 | Chương 3 |
| 5 |
|
4 | Chương 4 |
| 5 |
|
5 | Chương 5 |
| 5 |
|
| Kiểm tra |
|
| 1 |
| Thảo luận |
|
| 5 |
Tổng |
| 30 | 24 | 6 |
Đề cương đã được thông qua Hội đồng khoa ngày tháng năm 2012
CHỦ TỊCH HĐ KHOA TRƯỞNG BỘ MÔN
(Ký và ghi rõ họ tên) (Ký và ghi rõ họ tên)
HIỆU TRƯỞNG
Duyệt
800x600Normal 0false false falseVI X-NONE X-NONEMicrosoftInternetExplorer4st1\:*{behavior:url(#ieooui) }/* Style Definitions */ table.MsoNormalTable {mso-style-name:"Table Normal"; mso-tstyle-rowband-size:0; mso-tstyle-colband-size:0; mso-style-noshow:yes; mso-style-priority:99; mso-style-parent:""; mso-padding-alt:0cm 5.4pt 0cm 5.4pt; mso-para-margin:0cm; mso-para-margin-bottom:.0001pt; mso-pagination:widow-orphan; font-size:10.0pt; font-family:"Times New Roman",serif;}