Đào tạo

Chương trình đào tạo

Chương trình đào tạo Phân tích kinh doanh trong môi trường số

22/03/2023

 

Nội dung chương trình đào tạo

 

STT

Khối kiến thức và các học phần

Mã học phần

Số TC

Cấu trúc

1

KIẾN THỨC GIÁO DỤC ĐẠI CƯƠNG

 

40

 

1.1

Giáo dục đại cương

 

29

 

1.1.1

Các học phần bắt buộc

 

27

 

 1

Triết học Mác-Lênin

MLNP0221

3

36,18

 2

Chủ nghĩa xã hội khoa học

HCMI0121

2

24,12

 3

Tư tưởng Hồ Chí Minh

HCMI0111

2

24,12

 4

Kinh tế chính trị Mác-Lênin

RLCP1211

2

24,12

 5

Lịch sử Đảng cộng sản Việt Nam

HCMI0131

2

21,18

 6

Pháp luật đại cương

TLAW0111

2

24,12

 7

Tiếng Anh 1

ENTH1411

2

24,12

 8

Tiếng Anh 2

ENTH1511

2

24,12

 9

Tiếng Anh 3

ENTH1611

2

24,12

 10

Toán đại cương

AMAT1011

3

36,18

 11

Tin học quản lý

INFO0321

3

36,18

 12

Phương pháp nghiên cứu khoa học

SCRE0111

2

24,12

1.1.2

Các học phần tự chọn

 

2

 

Lịch sử các học thuyết kinh tế

RLCP0221

2

24,12

 2

Khởi sự kinh doanh

CEMG4111

2

24,12

1.2

Giáo dục thể chất

 

3

 

1.2.1

Các học phần bắt buộc

 

1

 

 1

Giáo dục thể chất chung

GDTC1611

1

 

1.2.2

Các học phần tự chọn

 

2

 

 

Chọn 2 TC trong các HP sau:

 

 

 

1

Bóng ném

GDTC 0721

1

 

2

Bóng chuyền

GDTC 0621

1

 

3

Cầu lông

GDTC 0521

1

 

4

Bóng bàn

GDTC1621

1

 

5

Cờ vua

GDTC 1721

1

 

6

Bóng rổ

GDTC 1821

1

 

1.3

Giáo dục quốc phòng - an ninh

 

8

 

2

KIẾN THỨC GIÁO DỤC CHUYÊN NGHIỆP

 

91

 

2.1.

Kiến thức cơ sở ngành

 

29

 

2.1.1.

Các học phần bắt buộc

 

18

 

 1

Kinh tế học

MIEC0821

3

36,18

 2

Nhập môn tài chính-tiền tệ 

EFIN2811

3

36,18

 3

Kinh tế lượng

AMAT0411

3

36,18

 4

Nguyên lý kế toán

FACC 0111

3

36,18

 5

Tiếng Anh thương mại 1

ENTI3311

2

24,12

 6

Chuyển đổi số trong kinh doanh 

PCOM1111

2

24,12

 7

Tiếng Anh thương mại 2

ENTI3411

2

24,12

2.1.2.

Các học phần tự chọn

 

11

 

 1

Nhập môn phân tích kinh doanh

DECO0611

2

24,12

 2

Marketing căn bản

BMKT 0111

3

36,18

 3

Thị trường chứng khoán

BKSC 2311

3

36,18

 4

Thương mại điện tử căn bản

PCOM0111

3

36,18

 5

Kinh doanh quốc tế

ITOM1311

3

36,18

 6

Khai phá dữ liệu trong kinh doanh

INFO2111

2

24,12

 7

Quản trị học

BMGM0111

3

36,18

 8

Luật kinh tế 1

PLAW0321

3

36,18

2.2.

Kiến thức ngành (bao gồm chuyên ngành)

 

40

 

2.2.1.

Các học phần bắt buộc

 

29

 

 1

Lý thuyết kinh tế số

DECO0111

3

36,18

 2

Hệ thống thông tin quản lý 

ECIT0311

3

36,18

 3

Phân tích kinh doanh hỗ trợ ra quyết định*

DECO0221

3

34,12,5

 4

Cơ sở dữ liệu

INFO2311

2

24,12

 5

Học máy

DECO0311

3

36,18

 6

Lập trình với Python

INFO4511

3

36,18

 7

Thống kê thực hành

EDAN0211

3

0, 90

 8

Các phương pháp và mô hình dự báo kinh tế xã hội

DECO0411

3

36,18

 9

Các mô hình kinh doanh số

EDAN0111

3

36,18

 10

Phân tích dữ liệu lớn*

EDAN0321

3

34,12,5

2.2.2.

Các học phần tự chọn

 

11

 

 1

Văn hóa kinh doanh

BMGM1221

2

24,12 

Quản trị tài chính 1

FMGM0231

3

36,18

 3

Marketing thương mại điện tử

SMGM 0511

3

36,18

 4

Thanh toán điện tử 

PCOM0411

3

36,18

 5

Công nghệ Blockchain và ứng dụng trong thương mại điện tử

PCOM0321

2

24,12

 6

Thiết kế và triển khai Website

ECIT0731

3

36,18

 7

Quản trị Logistics Kinh doanh

BLOG1511

3

36,18

 8

Kinh doanh chứng khoán

BKSC 2211

3

36,18

2.3.

Kiến thức bổ trợ

 

12

 

2.3.1.

Các học phần bắt buộc

 

6

 

Marketing số

MAGM 1011

3

36,18

 2

Phân tích báo cáo tài chính

ANST0833

3

36,18

2.3.2.

Các học phần tự chọn

 

6

 

 1

Toán tài chính ứng dụng

EDAN0411

3

36,18

 2

Định giá tài sản

EFIN3011

3

36,18

 3

Hành vi tổ chức

BMKT3421

3

36,18

 4

Hành vi khách hàng

BMKT3811

3

36,18

2.4

Thực tập nghề nghiệp và làm tốt nghiệp khóa học

 

10

 

1

Thực tập và viết Báo cáo thực tập tổng hợp

REPM1111

3

0, 90

2

Thực tập và viết khóa luận tốt nghiệp

LVVM1111

7

0, 210

Ghi chú: Tổng số tín chỉ tích lũy tối thiểu toàn khóa học: 131 tín chỉ với 120 tín chỉ học tập và tốt nghiệp, 11 TC Giáo dục thể chất và Giáo dục quốc phòng – an ninh. Trong 120 TC học tập và tốt nghiệp có 80 tín chỉ bắt buộc và 30 tín  chỉ tự chọn.  Các học phần có dấu * có tổ chức báo cáo thực tế.

8. Hướng dẫn thực hiện chương trình

TT

Kỳ học

Học phần

Số TC

1

KỲ I

Khối kiến thức GDĐC

9-10TC

Khối kiến thức cơ sở ngành

03TC

Tổng cộng

12-13TC

2

KỲ II

Khối kiến thức GDĐC

6-8TC

Khối kiến thức cơ sở ngành

6-8TC

Giáo dục thể chất

01 TC

Tổng cộng

15-16TC

3

KỲ HÈ NĂM NHẤT

Giáo dục quốc phòng – an ninh

08 TC

4

KỲ III

Khối kiến thức GDĐC

04 TC

Khối kiến thức cơ sở ngành

11-12 TC

Giáo dục thể chất

01 TC

Tổng cộng

16-17 TC

5

KỲ IV

Khối kiến thức GDĐC

6-8TC

Khối kiến thức cơ sở ngành

3-6TC

Khối kiến thức ngành, chuyên ngành

và 3-6TC

Tổng cộng

15-17 TC

6

KỲ V

Khối kiến thức cơ sở ngành

02 TC

Khối kiến thức ngành, chuyên ngành

12-15 TC

Giáo dục thể chất

01 TC

Tổng cộng

15-17TC

7

KỲ VI

Khối kiến thức cơ sở ngành

02 TC

Khối kiến thức ngành, chuyên ngành

05-06 TC

Khối kiến thức bổ trợ

09 TC

Tổng cộng

16-17TC

8

KỲ VII

Khối kiến thức ngành, chuyên ngành

13-15 TC

Khối kiến thức bổ trợ

03 TC

Tổng cộng

16-18TC

9

KỲ VIII

Thực tập và viết Báo cáo thực tập tổng hợp

Thực tập và viết khóa luận tốt nghiệp

10TC

10

TỔNG CỘNG

131TC

Quá trình tổ chức giảng dạy, đánh giá học phần được triển khai theo hình thức trực tiếp hoặc kết hợp giữa trực tiếp và trực tuyến, bảo đảm quy định hiện hành của Bộ Giáo dục và Đào tạo và của Trường Đại học Thương mại về tổ chức đào tạo và khảo thí.