Chương trình đào tạo
GIỚI THIỆU CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO | |
Chương trình đào tạo: | Tiếng Trung thương mại ( Chương trình định hướng chuyên sâu nghề nghiệp quốc tế) Business Chinese ( International Profession Oriented Program) |
Trình độ đào tạo: | Đại học |
Ngành đào tạo: | Ngôn ngữ Trung Quốc |
Mã ngành: | 7220204 |
Chuyên ngành đào tạo: | Tiếng Trung thương mại |
Ngôn ngữ đào tạo: | Tiếng Việt, Tiếng Trung |
Chương trình đào tạo (CTĐT) Tiếng Trung thương mại (Chương trình định hướng chuyên sâu nghề nghiệp quốc tế ) là chương trình đào tạo định hướng nghề nghiệp. CTĐT này có mục tiêu là đào tạo cử nhân chất lượng cao có phẩm chất chính trị, đạo đức và sức khỏe tốt; nắm vững kiến thức toàn diện về ngôn ngữ Trung Quốc, kiến thức chuyên sâu về tiếng Trung thương mại, có kiến thức tổng quát, liên ngành trong kinh tế - quản lý - kinh doanh; có kỹ năng thực hành nghề nghiệp liên quan đến ngôn ngữ và thương mại một cách thành thục trong môi trường quốc tế, có khả năng tự khởi sự kinh doanh để tạo việc làm cho bản thân và người khác, có năng lực tự học tập bồi dưỡng suốt đời. |
MỤC TIÊU CỦA CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO
Mục tiêu chung:
Chương trình đào tạo (CTĐT) Tiếng Trung thương mại (Chương trình định hướng chuyên sâu nghề nghiệp quốc tế ) là chương trình đào tạo định hướng nghề nghiệp. CTĐT này có mục tiêu là đào tạo cử nhân chất lượng cao có phẩm chất chính trị, đạo đức và sức khỏe tốt; nắm vững kiến thức toàn diện về ngôn ngữ Trung Quốc, kiến thức chuyên sâu về tiếng Trung thương mại, có kiến thức tổng quát, liên ngành trong kinh tế - quản lý - kinh doanh; có kỹ năng thực hành nghề nghiệp liên quan đến ngôn ngữ và thương mại một cách thành thục trong môi trường quốc tế, có khả năng tự khởi sự kinh doanh để tạo việc làm cho bản thân và người khác, có năng lực tự học tập bồi dưỡng suốt đời.
Mục tiêu cụ thể:
Sau khi tốt nghiệp CTĐT Tiếng Trung thương mại (chương trình định hướng chuyên sâu nghề nghiệp quốc tế), người học có thể:
+ Vận dụng vào thực tế các kiến thức cơ bản liên quan đến chính trị, pháp luật, kinh tế -xã hội, kiến thức toàn diện về ngôn ngữ Trung Quốc, kiến thức chuyên sâu về tiếng Trung thương mại, kiến thức tổng quát, liên ngành trong kinh tế - quản lý - kinh doanh.
+ Thực hành nghề nghiệp liên quan đến ngôn ngữ và thương mại một cách thành thục trong môi trường quốc tế có sử dụng tiếng Trung.
+ Khởi nghiệp, tạo việc làm cho mình và cho người khác.
+ Làm việc một cách độc lập, sáng tạo, có khả năng thích ứng cao và có khả năng cạnh tranh trên thị trường lao động trong nước và quốc tế.
+ Sử dụng hiệu quả ngoại ngữ và công nghệ thông tin trong môi trường làm việc.
+ Đảm nhiệm tốt các vị trí công việc có sử dụng tiếng Trung, các vị trí kinh doanh, quản lý tại các doanh nghiệp, các tổ chức trong và ngoài nước.
CHUẨN ĐẦU RA CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO
Yêu cầu về kiến thức
(PLO1): Vận dụng được kiến thức cơ bản về lý luận và thực tiễn liên quan đến chính trị, pháp luật, kinh tế -xã hội vào công việc và đời sống trong xu thế chuyển đổi số và ứng dụng trí tuệ nhân tạo.
(PLO2): Vận dụng được các kiến thức toàn diện về ngôn ngữ Trung Quốc và kiến thức chuyên sâu về tiếng Trung thương mại vào hoạt động giao tiếp và giải quyết các vấn đề liên quan đến công việc trong môi trường quốc tế có sử dụng tiếng Trung.
(PLO3): Vận dụng được các kiến thức tổng quát, liên ngành trong kinh tế - quản lý - kinh doanh vào việc giải quyết các tình huống công việc trong môi trường quốc tế có sử dụng tiếng Trung.
Yêu cầu về kỹ năng
Kỹ năng tư duy
(PLO4): Xác định được các đặc điểm và kĩ năng cần thiết của các nghề nghiệp liên quan đến ngôn ngữ và thương mại.
(PLO5): Tổng hợp, phân tích, phát hiện và giải quyết vấn đề trong các tình huống công việc ở trong môi trường kinh doanh quốc tế.
Kỹ năng học vấn
(PLO6): Thực hành thành thạo kỹ năng nghe, nói, đọc, viết tiếng Trung; các kỹ năng biên phiên dịch, soạn thảo văn bản bằng tiếng Trung trong các hoạt động thương mại quốc tế.
Kỹ năng cá nhân và kỹ năng tương tác liên cá nhân
(PLO7): Phát triển được các kĩ năng tự học, tự nghiên cứu, thuyết trình, làm việc nhóm, giao tiếp và ứng xử vào học tập, nghiên cứu và công việc chuyên môn.
(PLO8): Có khả năng khởi nghiệp, tạo việc làm cho mình và cho người khác.
Yêu cầu về mức độ tự chủ và trách nhiệm
(PLO9): Có năng lực tự chủ và trách nhiệm trong làm việc cá nhân, làm việc nhóm để giải quyết các vấn đề liên quan đến công việc.
(PLO10): Có ý thức tuân thủ nghiêm chỉnh các nội quy, quy chế và các quy định trong công việc, các chuẩn mực đạo đức, văn hóa kinh doanh.
Yêu cầu về ngoại ngữ và tin học
(PLO11): Đạt chuẩn tiếng Trung trình độ bậc 5 theo Khung năng lực ngoại ngữ 6 bậc dùng cho Việt Nam theo quy định chuẩn đầu ra Tiếng Trung đối với sinh viên chương trình định hướng chuyên sâu nghề nghiệp quốc tế trình độ đại học của Trường Đại học Thương mại.
(PLO12): Vận dụng được kỹ năng nghe, nói, đọc, viết tiếng Anh trong môi trường làm việc quốc tế liên quan đến các lĩnh vực kinh tế - thương mại.
(PLO13): Đạt chuẩn kỹ năng sử dụng công nghệ thông tin cơ bản theo Quy định về yêu cầu chuẩn kỹ năng sử dụng công nghệ thông tin đối với sinh viên trình độ đại học của Trường Đại học Thương mại.
NỘI DUNG CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO | ||||||
STT | Khối kiến thức và các học phần | Mã học phần | Ngôn ngữ giảng dạy | Số TC | Cấu trúc | |
1 | KIẾN THỨC GIÁO DỤC ĐẠI CƯƠNG |
| 49 |
| ||
1.1 | Giáo dục đại cương |
|
| 38 |
| |
1.1.1 | Các học phần bắt buộc |
|
| 35 |
| |
1 | Triết học Mác - Lê Nin | MLNP0221 | Tiếng Việt | 3 | 36,18 | |
2 | Kinh tế chính trị Mác - Lê Nin | RLCP1211 | Tiếng Việt | 2 | 24,12 | |
3 | Tư tưởng Hồ Chí Minh | HCMI0111 | Tiếng Việt | 2 | 24,12 | |
4 | Lịch sử Đảng Cộng sản Việt Nam | HCMI0131 | Tiếng Việt | 2 | 21,18 | |
5 | Chủ nghĩa xã hội khoa học | HCMI0121 | Tiếng Việt | 2 | 24,12 | |
6 | Pháp luật đại cương | TLAW0111 | Tiếng việt | 2 | 24,12 | |
7 | Ứng dụng công nghệ thông tin căn bản | INFO3511 | Tiếng Việt | 3 | 36,18 | |
8 | Tiếng Anh thương mại 1 | ENTI3311 | Tiếng Anh | 2 | 24,12 | |
9 | Tiếng Anh thương mại 2 | ENTI3411 | Tiếng Anh | 2 | 24,12 | |
10 | Tiếng Anh thương mại 3 | ENTI4011 | Tiếng Anh | 2 | 24,12 | |
11 | Thực hành tiếng Trung 1 Practice Chinese 1 | CHSK0511 | Tiếng Trung | 2 | 0, 60 | |
12 | Thực hành tiếng Trung 2 Practice Chinese 2 | CHSK0611 | Tiếng Trung | 2 | 0, 60 | |
13 | Tiếng Trung tổng hợp 1 General Chinese 1 | CHTN0511 | Tiếng Trung | 3 | 36,18 | |
14 | Tiếng Trung tổng hợp 2 General Chinese 2 | CHTN0611 | Tiếng Trung | 3 | 36,18 | |
15 | Tiếng Trung tổng hợp 3 General Chinese 3 | CHTN0711 | Tiếng Trung | 3 | 36,18 | |
1.1.2 | Các học phần tự chọn |
|
| 3 |
| |
| Chọn 03 TC trong các HP sau: |
|
|
|
| |
1 | Toán đại cương Basic mathematics | AMAT1011 | Tiếng Việt | 3 | 36,18 | |
2 | Giao tiếp trong kinh doanh Communication in business | EPIN0111 | Tiếng Việt | 3 | 0,90 | |
1.2 | Giáo dục thể chất |
|
| 3 |
| |
1.2.1 | Các học phần bắt buộc |
|
| 1 |
| |
| Giáo dục thể chất chung | GDTC1611 | Tiếng Việt | 1 | 12,18 | |
1.2.2 | Các học phần tự chọn |
|
| 2 |
| |
| Chọn 02 TC trong các HP sau: |
|
|
|
| |
1 | Cầu lông | GDTC0521 | Tiếng Việt | 1 | 12,18 | |
2 | Bóng chuyền | GDTC0621 | Tiếng Việt | 1 | 12,18 | |
3 | Bóng ném | GDTC0721 | Tiếng Việt | 1 | 12,18 | |
4 | Bóng bàn | GDTC1621 | Tiếng Việt | 1 | 12,18 | |
5 | Cờ vua | GDTC1721 | Tiếng Việt | 1 | 12,18 | |
6 | Bóng rổ | GDTC0821 | Tiếng Việt | 1 | 12,18 | |
1.3 | Giáo dục Quốc phòng – An ninh Military Education |
|
| 8 |
| |
2 | KIẾN THỨC GIÁO DỤC CHUYÊN NGHIỆP |
|
| 82 |
| |
2.1 | Kiến thức liên ngành |
|
| 28 |
| |
2.1.1 | Các học phần bắt buộc |
|
| 19 |
| |
1 | Chuyển đổi số trong kinh doanh | PCOM1111 | Tiếng Việt | 2 | 24, 12 | |
2 | Khởi sự kinh doanh | EPIN0211 | Tiếng Việt | 3 | 36,18 | |
3 | Kinh doanh quốc tế | ITOM1311 | Tiếng Việt | 3 | 36,18 | |
4 | Nghiệp vụ thương mại quốc tế 1 International business 1 | CHSK0371 | Tiếng Trung | 3 | 36,18 | |
5 | Nghiệp vụ thương mại quốc tế 2 International business 2 | CHSK0471 | Tiếng Trung | 3 | 36,18 | |
6 | Nghiệp vụ đàm phán thương mại International trade negotiation | CHSK0271 | Tiếng Trung | 3 | 36,18 | |
7 | Thực tập nghề nghiệp | NNTQ0161 | Tiếng Việt | 2 | 0,60 | |
2.1.2 | Các học phần tự chọn |
|
| 9 |
| |
| Chọn 9 TC trong các HP sau: |
|
|
|
| |
1 | Phương pháp nghiên cứu khoa học | SCRE0211 | Tiếng Việt | 3 | 36,18 | |
2 | Quản trị dịch vụ | TEMG2911 | Tiếng Việt | 3 | 36,18 | |
3 | Quản trị đa văn hóa Cross cultural management |
ITOM1811 | Tiếng Việt | 3 | 36,18 | |
4 | Luật kinh tế 1 | PLAW0321 | Tiếng Việt | 3 | 36,18 | |
5 | Nghiệp vụ hải quan Customs practice | ITOM1721 | Tiếng Việt | 3 | 36,18 | |
6 | Thương mại điện tử căn bản Fundamentals of electronic commerce | PCOM0111 | Tiếng Việt | 3 | 36,18 | |
2.2 | Kiến thức ngành |
|
| 26 |
| |
2.2.1 | Các học phần bắt buộc |
|
| 14 |
| |
1 | Ngữ pháp tiếng Trung Quốc Chinese grammar | CHIN3371 | Tiếng Trung | 2 | 24, 12 | |
2 | Ngữ âm, văn tự, từ vựng tiếng Trung Quốc Chinese phonetics, characters and vocabulary | CHIN2271 | TiếngTrung | 3 | 36,18 | |
3 | Tiếng Trung thương mại tổng hợp 1 General Chinese business 1 | CHIN1071 | Tiếng Trung | 3 | 36,18 | |
4 | Tiếng Trung thương mại tổng hợp 2 General Chinese business 2 | CHIN1171 | Tiếng Trung | 3 | 36,18 | |
5 | Thực hành kĩ năng nghề nghiệp Professional practice | NNTQ0261 | Tiếng Trung | 3 | 0,90 | |
2.2.2 | Các học phần tự chọn |
|
|
|
| |
| Chọn 12 TC trong các HP sau: |
|
| 12 |
| |
1 | Nghe nói tiếng Trung Chinese listening and speaking | CHIN2571
| Tiếng Trung | 3 | 0,90 | |
2 | Đọc viết tiếng Trung Chinese reading and writing | CHIN2871
| Tiếng Trung | 3 | 0,90 | |
3 | Nghe nói tiếng Trung thương mại Business Chinese listening and speaking | CHIN2471 | Tiếng Trung | 3 | 0,90 | |
4 | Đọc viết tiếng Trung thương mại Business Chinese reading and writing | CHIN2771 | Tiếng Trung | 3 | 0,90 | |
5 | Tiếng Trung nâng cao Advanced Chinese | CHIN2171 | Tiếng Trung | 3 | 0,90 | |
6 | Văn hóa và nghi thức thương mại Trung Quốc Business Culture and Etiquette of Chinese | CHIN4311 | Tiếng Trung | 3 | 36,18 | |
7 | Đối chiếu ngôn ngữ Hán-Việt Chinese-Vietnamese contrastive | CHIN2671
| Tiếng Trung | 3 | 36,18 | |
8 | Ngôn ngữ và văn hóa Trung Quốc Chinese language and culture | CHIN2371
| Tiếng Trung | 3 | 36,18 | |
2.3 | Kiến thức chuyên ngành (gồm các học phần bắt buộc) |
| 18 |
| ||
1 | Tiếng Trung logistics Chinese logistics | CHTN0111 | Tiếng Trung | 3 | 36,18 | |
2 | Tiếng Trung thương mại điện tử Chinese e-commerce | CHSK0111 | Tiếng Trung | 3 | 36,18 | |
3 | Dịch viết tiếng Trung thương mại 1 Business Chinese translation 1 | CHTN0311 | Tiếng Trung | 3 | 36,18 | |
4 | Dịch nói tiếng Trung thương mại 1 Business Chinese interpretation 1 | CHTN0411 | Tiếng Trung | 3 | 36,18 | |
5 | Dịch viết tiếng Trung thương mại 2 Business Chinese translation 2 | CHIN3171 | Tiếng Trung | 3 |
36,18 | |
6 | Dịch nói tiếng Trung thương mại 2 Business Chinese interpretation 2 | CHIN3271 | Tiếng Trung | 3 | 36,18 | |
2.4 | Thực tập nghề nghiệp và làm tốt nghiệp khóa học |
|
| 10 | ||
1 | Thực tập và viết Báo cáo dự án nhóm | REPQ1811 | Tiếng Trung | 3 | 0,90 | |
2 | Thưc tập và viết Luận văn tốt nghiệp | LVVQ1911 | Tiếng Trung | 7 | 0,210 | |
Ghi chú: Tổng số tín chỉ tích lũy tối thiểu toàn khóa học: 131 tín chỉ bao gồm 120 tín chỉ học tập và tốt nghiệp (trong đó có 96 tín chỉ học phần bắt buộc (80%), 24 tín chỉ học phần tự chọn (20%) và 11 tín chỉ Giáo dục thể chất và Giáo dục quốc phòng – an ninh. Trong 120 tín chỉ học tập của toàn bộ chương trình có 78 tín chỉ (65%) học phần tiếng Trung và học phần chuyên môn giảng dạy bằng tiếng Trung. |
CƠ HỘI VIỆC LÀM
Có thể làm việc tại các vị trí có sử dụng tiếng Trung, các vị trí kinh doanh, quản lý tại các doanh nghiệp, các tổ chức trong và ngoài nước như:
- Nhân viên kinh doanh, dự án, xuất nhập khẩu, du lịch, khách sạn, nhà hàng;
- Nhân viên văn phòng;
- Thư ký, trợ lý;
- Quản lý, chủ doanh nghiệp;
- Biên dịch viên, phiên dịch viên;
- Chuyên viên đối ngoại, hợp tác quốc tế.