Chương trình đào tạo
GIỚI THIỆU CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO | |
Chương trình đào tạo: | Tiếng Pháp thương mại (Business French) |
Trình độ đào tạo: | Đại học |
Ngành đào tạo: | Quản trị kinh doanh |
Mã ngành: | 7340101 |
Chuyên ngành đào tạo: | Tiếng Pháp thương mại |
Ngôn ngữ đào tạo: | Tiếng Việt, tiếng Pháp |
Đào tạo cử nhân Tiếng Pháp thương mại (ngành Quản trị kinh doanh) vừa có kiến thức và kỹ năng quản trị kinh doanh, vừa có kỹ năng sử dụng tiếng Pháp trong hoạt động quản trị kinh doanh. Sinh viên tìm được việc làm trong năm đầu tiên sau khi tốt nghiệp chiếm hơn 90% ở nhiều vị trí khác nhau tại các doanh nghiệp trong và ngoài nước đặc biệt là các doanh nghiệp thuộc cộng đồng Pháp ngữ. |
MỤC TIÊU CỦA CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO
Mục tiêu chung:
Chương trình Tiếng Pháp thương mại là CTĐT định hướng ứng dụng, đào tạo cử nhân chuyên ngành Tiếng Pháp thương mại, ngành Quản trị kinh doanh có phẩm chất chính trị, đạo đức và sức khỏe tốt, có khả năng vận dụng các kiến thức, kỹ năng quản trị kinh doanh trong lĩnh vực chuyên môn; có khả năng vận dụng các kiến thức về Tiếng Pháp thương mại trong giao tiếp và hoạt động kinh doanh; có khả năng tự khởi sự kinh doanh để tạo việc làm cho bản thân và người khác; có năng lực tự học tập bồi dưỡng suốt đời.
Mục tiêu cụ thể
Sinh viên tốt nghiệp ngành Quản trị kinh doanh, chuyên ngành Tiếng Pháp thương mại hướng tới các mục tiêu cụ thể sau:
+ Sinh viên sau khi tốt nghiệp có phẩm chất chính trị vững vàng, đạo đức tốt, có năng lực học tập suốt đời.
+ Sinh viên sau khi tốt nghiệp có khả năng vận dụng những kiến thức kinh tế và quản trị kinh doanh để tham gia điều hành hoạt động của doanh nghiệp hoặc tự khởi sự kinh doanh và điều hành hoạt động kinh doanh của bản thân.
+ Sinh viên sau khi tốt nghiệp có khả năng vận dụng tiếng Pháp thương mại để giải quyết các vấn đề trong thực tiễn kinh doanh.
+ Sinh viên sau khi tốt nghiệp có khả năng làm việc độc lập, tự chủ và chịu trách nhiêm trong các doanh nghiệp thuộc mọi thành phần kinh tế, các cơ quan nghiên cứu, các tổ chức kinh tế-xã hội.
CHUẨN ĐẦU RA CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO
Yêu cầu về kiến thức
Sinh viên tốt nghiệp đạt chuẩn kiến thức sau:
(PLO1):Vận dụng được kiến thức cơ bản về lý luận và thực tiễn về chính trị và pháp luật, kinh tế-xã hội vào hoạt động kinh doanh của doanh nghiệp
(PLO2):Vận dụng được các kiến thức mang tính nguyên lý cơ bản về kinh tế và quản trị kinh doanh để giải quyết các vấn đề trong quản trị kinh doanh
(PLO3):Vận dụng được các kiến thức tiếng Pháp cơ bản và tiếng Pháp thương mại vào trong hoạt động giao tiếp và hoạt động kinh doanh.
Yêu cầu về kỹ năng
Sinh viên tốt nghiệp đạt chuẩn các kỹ năng thực hành cơ bản của chuyên ngành Tiếng Pháp thương mại gồm:
(PLO4): Kỹ năng phân tích, xây dựng, triển khai đánh giá chiến lược và các kế hoạch kinh doanh của doanh nghiệp
(PLO5): Kỹ năng giao tiếp trong hoạt động đời sống hàng ngày và đàm phán, trao đổi trong các hoạt động quản trị kinh doanh bằng tiếng Pháp
(PLO6): Kỹ năng đọc hiểu, biên dịch và phiên dịch các tài liệu về kinh tế và quản trị kinh doanh bằng tiếng Pháp
(PLO7): Kỹ năng dẫn dắt khởi nghiệp, tạo việc làm cho mình và cho người khác
Yêu cầu về mức độ tự chủ và trách nhiệm
(PLO8): Có khả năng tự chủ làm việc độc lập và làm việc nhóm để giải quyết các vấn đề liên quan đến quản trị kinh doanh; Có khả năng định hướng, hướng dẫn, giám sát người khác làm việc.
Yêu cầu về ngoại ngữ và tin học
(PLO9): Đạt chuẩn tiếng Anh trình độ bậc 3/6 theo Khung năng lực ngoại ngữ 6 bậc dùng cho Việt Nam theo Quy định chuẩn đầu ra Tiếng Anh đối với sinh viên trình độ đại học của Trường Đại học Thương mại.
(PLO10): Đạt chuẩn kỹ năng sử dụng công nghệ thông tin cơ bản theo Quy định về yêu cầu chuẩn kỹ năng sử dụng công nghệ thông tin đối với sinh viên trình độ đại học của Trường Đại học Thương mại.
NỘI DUNG CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO | ||||
STT | Khối kiến thức và các học phần | Mã học phần | Số TC | Cấu trúc học phần |
1 | KIẾN THỨC GIÁO DỤC ĐẠI CƯƠNG |
| 40 | |
1.1 | Giáo dục đại cương |
| 29 |
|
1.1. 1 | Các học phần bắt buộc |
| 27 | |
1 | Triết học Mác- Lênin | MLNP0221 | 3 | 36,18 |
2 | Kinh tế chính trị Mác- Lênin | RLCP1211 | 2 | 24,12 |
3 | Tư tưởng Hồ Chí Minh | HCMI0111 | 2 | 24,12 |
4 | Lịch sử Đảng cộng sản Việt Nam | HCMI0131 | 2 | 21,18 |
5 | Chủ nghĩa xã hội khoa học | HCMI0121 | 2 | 24,12 |
6 | Pháp luật đại cương | TLAW0111 | 2 | 24,12 |
7 | Tiếng Anh 1 | ENTH1411 | 2 | 24,12 |
8 | Tiếng Anh 2 | ENTH1511 | 2 | 24,12 |
9 | Tiếng Anh 3 | ENTH1611 | 2 | 24,12 |
10 | Toán đại cương | AMAT1011 | 3 | 36,18 |
11 | Tin học quản lý | INFO0311 | 3 | 36,18 |
12 | Phương pháp nghiên cứu khoa học | SCRE0111 | 2 | 24,12 |
1.1.2 | Các học phần tự chọn |
| 2 | |
Chọn 2 TC trong các HP sau: |
| |||
1 | Chuyển đổi số trong kinh doanh | PCOM1111 | 2 | 24,12 |
2 | Cơ sở văn hoá Việt Nam | ENTI0111 | 2 | 24,12 |
1.2 | Giáo dục thể chất |
| 3 | |
1.2.1 | Học phần bắt buộc | GDTC1611 | 1 | 12,18 |
| Giáo dục thể chất chung |
| 1 |
|
1.2.2 | Học phần tự chọn |
| 2 | |
| Chọn 2 TC trong các HP sau |
|
|
|
1 | Bóng ném | GDTC0721 | 1 | 12,18 |
2 | Bóng chuyền | GDTC0621 | 1 | 12,18 |
3 | Cầu lông | GDTC0521 | 1 | 12,18 |
4 | Bóng bàn | GDTC1621 | 1 | 12,18 |
5 | Cờ vua | GDTC1721 | 1 | 12,18 |
6 | Bóng rổ | GDTC0821 | 1 | 12,18 |
1.3 | Giáo dục quốc phòng – an ninh |
| 8 | |
2 | KIẾN THỨC GIÁO DỤC CHUYÊN NGHIỆP |
| 91 | |
2.1. | Kiến thức cơ sở ngành |
| 29 | |
2.1.1. | Các học phần bắt buộc |
| 18 | |
1 | Kinh tế học | MIEC0821 | 3 | 36,18 |
2 | Quản trị học | BMGM0111 | 3 | 36,18 |
3 | Tiếng Pháp 1.1 | FREN2511 | 2 | 24,12 |
4 | Tiếng Pháp 1.2* | FREN2621 | 2 | 24,12 |
5 | Tiếng Pháp 1.3* | FREN2721 | 2 | 24,12 |
6 | Tiếng Pháp 1.4* | FREN2821 | 2 | 24,12 |
7 | Tiếng Anh thương mại 1 | ENTI3311 | 2 | 24,12 |
8 | Tiếng Anh thương mại 2 | ENTI3411 | 2 | 24,12 |
2.1.2. | Các học phần tự chọn |
| 11 | |
Chọn 11 TC trong các HP sau: |
| |||
1 | Ngữ pháp Tiếng Pháp | FREN3811 | 3 | 36,18 |
2 | Ngữ âm-âm vị học tiếng Pháp | FREN3911 | 3 | 36,18 |
3 | Văn hoá và văn minh Pháp | FREN4911 | 3 | 36,18 |
4 | Hành vi khách hàng | BMKT3811 | 3 | 36,18 |
5 | Marketing căn bản | BMKT0111 | 3 | 36,18 |
6 | Nhập môn tài chính - tiền tệ | EFIN2811 | 3 | 36,18 |
7 | Văn hoá kinh doanh | BMGM1221 | 2 | 24,12 |
8 | Quản trị hành chính văn phòng | CEMG2431 | 2 | 24,12 |
2.2. | Kiến thức ngành (bao gồm chuyên ngành) |
| 40 | |
2.2.1. | Các học phần bắt buộc |
| 30 | |
1 | Quản trị nhân lực căn bản | CEMG0111 | 3 | 36,18 |
2 | Quản trị chiến lược | SMGM0111 | 3 | 36,18 |
3 | Quản trị bán hàng** | CEMG2651 | 3 | 36,18 |
4 | Quản trị tài chính 1 | FMGM0231 | 3 | 36,18 |
5 | Khởi sự kinh doanh | CEMG4111 | 2 | 24,12 |
6 | Tiếng Pháp thương mại 1.1 | FREN4111 | 2 | 24,12 |
7 | Tiếng Pháp thương mại 1.2 | FREN4211 | 2 | 24,12 |
8 | Tiếng Pháp thương mại 1.3 | FREN4311 | 2 | 24,12 |
9 | Tiếng Pháp thương mại 1.4 | FREN4411 | 2 | 24,12 |
10 | Tiếng Pháp thương mại 1.5 | FREN4551 | 2 | 24,12 |
11 | Tiếng Pháp thương mại 1.6 | FREN4561 | 2 | 24,12 |
12 | Tiếng Pháp thương mại 1.7 | FREN4571 | 2 | 24,12 |
13 | Tiếng Pháp thương mại 1.8 | FREN5011 | 2 | 24,12 |
2.2.2. | Các học phần tự chọn |
| 10 | |
Chọn 10 TC trong các HP sau: |
| |||
1 | Quản trị công ty | SMGM3111 | 3 | 36,18 |
2 | Luật kinh tế 1 | PLAW0321 | 3 | 36,18 |
3 | Biên dịch và phiên dịch tiếng Pháp | FREN4011 | 3 | 36,18 |
4 | Quản trị sản xuất | CEMG4211 | 3 | 36,18 |
5 | Quản trị rủi ro ** | BMGM0451 | 2 | 24,12 |
6 | Quản trị nhóm làm việc | CEMG2811 | 2 | 24,12 |
7 | Tuyển dụng nhân lực** | HRMG0651 | 2 | 24,12 |
8 | Tiếng Pháp giao tiếp | FREN8016 | 2 | 24,12 |
2.3. | Kiến thức bổ trợ |
| 12 | |
2.3.1. | Các học phần bắt buộc |
| 6 | |
1 | Kinh doanh quốc tế | ITOM1311 | 3 | 36,18 |
2 | Quản trị tác nghiệp doanh nghiệp lữ hành | TEMG3011 | 3 | 36,18 |
2.3.2. | Các học phần tự chọn |
| 6 | |
Chọn 6 TC trong các HP sau: |
| |||
1 | Thị trường chứng khoán | BKSC2311 | 3 | 36,18 |
2 | Thương mại điện tử căn bản | PCOM0111 | 3 | 36,18 |
3 | Quản trị marketing 1 | MAGM0411 | 3 | 36,18 |
4 | Quản trị tác nghiệp thương mại quốc tế | ITOM0511 | 3 | 36,18 |
2.4 | Thực tập nghề nghiệp và làm tốt nghiệp khóa học |
| 10 | |
2.4.1 | Thực tập và viết Báo cáo thực tập tổng hợp | REPQ1211 | 3 | 0,90 |
2.4.2 | Thực tập và viết Khóa luận tốt nghiệp | LVVQ1511 | 7 | 0,210 |
Ghi chú: - Tổng số tín chỉ tích lũy tối thiểu toàn khóa học: 131 tín chỉ với 120 tín chỉ học tập và tốt nghiệp, 11 tín chỉ Giáo dục thể chất và Giáo dục quốc phòng – an ninh. Trong 120 tín chỉ học tập và tốt nghiệp có 91 tín chỉ bắt buộc và 29 tín chỉ tự chọn. - Các học phần có dấu * là các học phần mời giáo viên bản ngữ. Các học phần đánh dấu ** là các học phần giảng dạy bằng tiếng Pháp. |
CƠ HỘI VIỆC LÀM
Sinh viên tốt nghiệp và đạt chuẩn đầu ra chuyên ngành Tiếng Pháp thương mại của Trường Đại học Thương mại có thể làm việc tại bộ phận, doanh nghiệp như sau:
Làm việc phù hợp và tốt tại các bộ phận sau của doanh nghiệp
- Bộ phận hoạt động trong lĩnh vực kinh doanh có sử dụng Tiếng Pháp
- Bộ phận quản trị chiến lược, chính sách và kế hoạch kinh doanh;
- Bộ phận quản trị nhân lực;
- Bộ phận quản trị bán hàng;
- Bộ phận quản trị cung ứng hàng hóa và dịch vụ thương mại;
- Các bộ phận thuộc chức năng, quá trình quản trị kinh doanh khác (Marketing, quản trị tài chính, quản trị rủi ro …ở các doanh nghiệp)
Các loại hình và tổ chức doanh nghiệp có khả năng và cơ hội làm việc phù hợp
- Các loại hình doanh nghiệp thương mại hàng hóa, dịch vụ, đầu tư và sở hữu trí tuệ;
- Các tổ chức kinh tế, tổ chức phi lợi nhuận, quản lý thị trường và thương mại ở các cơ quan quản lý nhà nước các cấp, các viện nghiên cứu, các trường trung học nghề, cao đẳng, đại học;
- Các văn phòng đại diện hoặc cơ quan chính phủ có sử dụng Tiếng Pháp.
- Các tổ chức kinh tế và tài chính quốc tế.