Chương trình đào tạo
GIỚI THIỆU CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO | |
Chương trình đào tạo: | Tiếng Anh thương mại Business English |
Trình độ đào tạo: | Đại học |
Ngành đào tạo: | Ngôn ngữ Anh |
Mã ngành: | 7220201 |
Chuyên ngành đào tạo: | Tiếng Anh thương mại |
Ngôn ngữ đào tạo: | Tiếng Việt và Tiếng Anh |
Chương trình đào tạo Tiếng Anh thương mại thuộc ngành Ngôn ngữ Anh. Khoa Tiếng Anh là đơn vị đào tạo chuyên ngành có chất lượng, có bản sắc và uy tín trong hệ thống giáo dục đại học khối ngành Ngôn ngữ Anh tại Việt Nam. Khoa khẳng định được vị thế và đã cung cấp nguồn nhân lực có chất lượng cao, năng động, sáng tạo nhằm đáp ứng yêu cầu phát triển kinh tế - xã hội trong bối cảnh hội nhập quốc tế, toàn cầu hóa. |
MỤC TIÊU CỦA CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO
Mục tiêu chung:
Đào tạo cử nhân Tiếng Anh thương mại có phẩm chất chính trị, đạo đức nghề nghiệp và sức khỏe tốt; nắm vững kiến thức chuyên sâu về Tiếng Anh thương mại, nắm vững kiến thức tổng quát về kinh tế và kinh doanh; có các kỹ năng tư duy, kỹ năng học vấn và kỹ năng liên nhân; có khả năng làm việc độc lập, sáng tạo, đánh giá và giải quyết vấn đề liên quan đến ngôn ngữ và thương mại.
Mục tiêu cụ thể:
+ Đào tạo cử nhân Tiếng Anh thương mại có khả năng vận dụng vào thực tế các kiến thức trong lĩnh vực Tiếng Anh thương mại: kiến thức chuyên sâu về Tiếng Anh thương mại; kiến thức toàn diện về ngôn ngữ và văn hóa Việt và Anh; kiến thức tổng quát về kinh tế - thương mại; kiến thức cơ bản về khoa học xã hội, chính trị và pháp luật.
+ Đào tạo cử nhân Tiếng Anh thương mại có khả năng thực hành thuần thục các kỹ năng trong lĩnh vực Tiếng Anh thương mại: kỹ năng tư duy nhằm phân tích, tổng hợp, đánh giá và giải quyết các vấn đề trong các tình huống khác nhau; kỹ năng biên – phiên dịch và soạn thảo văn bản thương mại; kỹ năng liên nhân nhằm phát triển khả năng làm việc độc lập, làm việc theo nhóm, giao tiếp và ứng xử; kỹ năng giao tiếp cơ bản bằng tiếng Pháp; Đạt chuẩn Tiếng Anh trình độ bậc 5 theo Khung năng lực ngoại ngữ 6 bậc dùng cho Việt Nam; Đạt chuẩn kỹ năng sử dụng công nghệ thông tin cơ bản theo Quy định về yêu cầu chuẩn kỹ năng sử dụng công nghệ thông tin đối với sinh viên trình độ đại học hệ chính quy.
+ Đào tạo cử nhân Tiếng Anh thương mại có năng lực tự chủ và trách nhiệm.
- Vị trí việc làm: cử nhân Tiếng Anh thương mại có khả năng đảm nhận các công việc liên quan đến sử dụng tiếng Anh trong các doanh nghiệp, các tổ chức kinh tế và tài chính trong nước hoặc quốc tế, các cơ quan hoặc các văn phòng đại diện nước ngoài tại Việt Nam và văn phòng đại diện Việt nam ở nước ngoài, các tổ chức chính phủ và phi chính phủ, các doanh nghiệp đa quốc gia. Các công việc cụ thể có thể được liệt kê như sau:
+ Giảng dạy tiếng Anh và tiếng Anh thương mại;
+ Biên dịch viên, phiên dịch viên;
+ Chuyên viên soạn thảo văn bản thương mại, thực hành nghiệp vụ xuất nhập khẩu, kinh doanh, truyền thông, lễ tân…
+ Thư ký, trợ lý giám đốc…
CHUẨN ĐẦU RA CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO
Yêu cầu về kiến thức
(PLO1): Diễn giải và giải thích được các vấn đề khoa học xã hội, khoa học chính trị và pháp luật để vận dụng vào thực tiễn;
(PLO2): Áp dụng kiến thức về ngôn ngữ Anh và Việt làm cơ sở cho việc thụ đắc ngôn ngữ Anh;
(PLO3): Vận dụng kiến thức về văn hóa Việt Nam và văn hóa các nước nói tiếng Anh vào giao tiếp giao văn hóa;
(PLO4): Sử dụng thành thạo tiếng Anh để giao tiếp theo các hình thức khác nhau trong môi trường kinh doanh thương mại;
(PLO5): Vận dụng kiến thức kinh tế - thương mại vào các tình huống kinh doanh trong môi trường kinh doanh.
Yêu cầu về kỹ năng
(PLO6): Thực hành thành thạo các kỹ năng tư duy: phân tích, tổng hợp, đánh giá và giải quyết vấn đề trong các tình huống công việc;
(PLO7): Thực hiện các kỹ năng học vấn: biên – phiên dịch, soạn thảo văn bản thương mại;
(PLO8) Thực hành thành thạo các kỹ năng cá nhân và liên nhân: tự học, tự nghiên cứu, thuyết trình, làm việc nhóm, giao tiếp và ứng xử.
Yêu cầu về mức độ tự chủ và trách nhiệm
(PLO9): Phối hợp làm việc theo nhóm; Làm việc độc lập, chịu trách nhiệm cá nhân và trách nhiệm đối với nhóm;
(PLO10): Định hướng, đưa ra kết luận chuyên môn và bảo vệ được quan điểm cá nhân;
(PLO11): Đề xuất kế hoạch, điều phối, quản lý các nguồn lực, đánh giá, cải thiện hiệu quả các hoạt động chuyên môn
Yêu cầu về ngoại ngữ và tin học
(PLO12): Đạt chuẩn Tiếng Anh trình độ bậc 5 theo Khung năng lực ngoại ngữ 6 bậc dùng cho Việt Nam theo Quy định chuẩn đầu ra Tiếng Anh đối với sinh viên trình độ đại học của Trường Đại học Thương mại ban hành kèm theo Quyết định 1551/QĐ-ĐHTM ngày 13/10/2021 của Trường Đại học Thương mại.
(PLO13): Sử dụng tiếng Pháp để giao tiếp trong các tình huống căn bản hàng ngày
(PLO14): Đạt chuẩn kỹ năng sử dụng công nghệ thông tin cơ bản theo Quy định về yêu cầu chuẩn kỹ năng sử dụng công nghệ thông tin đối với sinh viên trình độ đại học hệ chính quy không thuộc ngành Hệ thống thông tin quản lý ban hành kèm theo Quyết định số 634/QĐ-ĐHTM ngày 26/9/2017 và được bổ sung, sửa đổi theo Quyết định số 1436/QĐ-ĐHTM ngày 4/12/2020 của Trường Đại học Thương mại và Quyết định số 338/QĐ-ĐHTM ngày 14/3/2022 của Trường Đại học Thương mại.
NỘI DUNG CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO | |||
Khối kiến thức và các học phần | Số TC | Cấu trúc | |
1 | KIẾN THỨC GIÁO DỤC ĐẠI CƯƠNG | 41 |
|
1.1 | Giáo dục đại cương | 41 |
|
1.1.1 | Các học phần bắt buộc | 28 |
|
1 | Triết học Mác – Lênin | 3 | 36,18 |
2 | Chủ nghĩa xã hội khoa học | 2 | 24,12 |
3 | Tư tưởng Hồ Chí Minh | 2 | 24,12 |
4 | Kinh tế chính trị Mác – Lênin | 2 | 24,12 |
5 | Lịch sử Đảng Cộng sản Việt Nam | 2 | 21,18 |
6 | Phương pháp nghiên cứu khoa học | 2 | 24,12 |
7 | Tin học quản lý | 3 | 36,18 |
8 | Tiếng Anh giao tiếp căn bản (giáo viên bản ngữ) | 2 | 0,60 |
9 | Pháp luật đại cương | 2 | 24,12 |
10 | Kinh tế học | 3 | 36,18 |
11 | Tiếng pháp 2.1 | 3 | 36,18 |
12 | Ngữ pháp tiếng Anh | 2 | 24,12 |
1.1.2. | Các học phần tự chọn | 2 |
|
| Chọn 2 TC trong các HP sau: |
| |
1 | Dẫn luận ngôn ngữ | 2 | 24,12 |
2 | Tiếng Việt | 2 | 24,12 |
1.2 | Giáo dục thể chất | 3 |
|
1.2.1 | Học phần bắt buộc | 1 |
|
2 | Giáo dục thể chất chung | 1 |
|
1.2.2 | Học phần tự chọn | 2 |
|
| Chọn 2TC trong số các HP sau: |
|
|
1 | Bóng ném | 1 |
|
2 | Bóng chuyền | 1 |
|
3 | Cầu lông | 1 |
|
4 | Bóng bàn | 1 |
|
5 | Cờ vua | 1 |
|
6 | Bóng rổ | 1 |
|
1.3 | Giáo dục quốc phòng-an ninh | 8 |
|
2 | KIẾN THỨC GIÁO DỤC CHUYÊN NGHIỆP | 90 |
|
2.1. | Kiến thức cơ sở ngành | 29 |
|
2.1.1. | Các học phần bắt buộc | 18 |
|
1 | Kỹ năng Nghe | 2 | 0,60 |
2 | Kỹ năng Nói | 3 | 36,18 |
3 | Kỹ năng Đọc | 2 | 0,60 |
4 | Kỹ năng Viết | 3 | 36,18 |
5 | Lý thuyết dịch | 2 | 24,12 |
6 | Ngữ âm – âm vị học | 2 | 24,12 |
7 | Ngữ nghĩa học | 2 | 24,12 |
8 | Tiếng Anh giao tiếp nâng cao (Giáo viên bản ngữ) | 2 | 0,60 |
2.1.2. | Các học phần tự chọn | 11 |
|
Chọn 11 tín chỉ trong các HP sau: |
| ||
1 | Kinh tế thương mại đại cương | 2 | 24,12 |
2 | Giao thoa văn hóa | 2 | 24,12 |
3 | Ngôn ngữ học đối chiếu | 2 | 24,12 |
4 | Cơ sở văn hóa Việt Nam | 2 | 24,12 |
5 | Văn hóa kinh doanh | 2 | 24,12 |
6 | Quản trị nhân lực quốc tế | 2 | 24,12 |
7 | Ngữ dụng học | 2 | 24,12 |
8 | Chuyển đổi số trong kinh doanh | 2 | 24,12 |
9 | Quản trị dịch vụ | 3 | 36,18 |
10 | Nguyên lý giao tiếp tiếng Anh thương mại | 3 | 36,18 |
2.2. | Kiến thức ngành (bao gồm chuyên ngành) | 39 |
|
2.2.1. | Các học phần bắt buộc | 28 |
|
1 | Tiếng Anh Thương mại 1.1 | 3 | 36,18 |
2 | Tiếng Anh Thương mại 1.2 | 3 | 36,18 |
3 | Tiếng Anh Thương mại 1.3 | 3 | 36,18 |
4 | Tiếng Anh Thương mại 1.4* | 3 | 34,12,5 |
5 | Tiếng Anh Thương mại 2.1 | 2 | 24,12 |
6 | Tiếng Anh Thương mại 2.2 | 2 | 24,12 |
7 | Tiếng Anh Thương mại 2.3 | 2 | 24,12 |
8 | Thư tín thương mại | 2 | 24,12 |
9 | Thực hành biên dịch* | 3 | 0,80,5 |
10 | Thực hành phiên dịch | 3 | 0,90 |
11 | Văn hóa Anh | 2 | 24,12 |
2.2.2. | Các học phần tự chọn | 11 |
|
Chọn 11 TC trong các HP sau: |
| ||
1 | Biên dịch nâng cao | 3 | 0,90 |
2 | Phiên dịch nâng cao | 3 | 0,90 |
3 | Authentic English | 3 | 36,18 |
4 | Văn học Anh – Mỹ | 3 | 36,18 |
5 | Đàm phán thương mại quốc tế | 3 | 36,18 |
6 | Quản trị đa văn hóa | 3 | 36,18 |
7 | Ngữ pháp tiếng Anh nâng cao | 2 | 24,12 |
8 | Văn hóa Mỹ | 2 | 24,12 |
2.3. | Kiến thức bổ trợ | 12 |
|
2.3.1. | Các học phần bắt buộc | 6 |
|
1 | Marketing căn bản | 3 | 36,18 |
2 | Kinh doanh quốc tế | 3 | 36,18 |
2.3.2. | Các học phần tự chọn | 6 |
|
Chọn 6 TC trong các HP sau: |
| ||
1 | Thương mại điện tử căn bản | 3 | 36,18 |
2 | Quản trị tác nghiệp thương mại quốc tế | 3 | 36,18 |
3 | Marketing du lịch | 3 | 36,18 |
4 | Quản trị học | 3 | 36,18 |
2.4. | Thực tập nghề nghiệp và làm tốt nghiệp khóa học | 10 |
|
2.4.1 | Thực tập và viết Báo cáo thực tập tổng hợp | 3 | 0,90 |
2.4.2 | Thực tập và viết Khóa luận tốt nghiệp | 7 | 0,210 |
Tổng số tín chỉ tích lũy tối thiểu toàn khóa học: 131 tín chỉ với 120 tín chỉ học tập và tốt nghiệp, 11 TC Giáo dục thể chất và Giáo dục quốc phòng – an ninh. Trong 120 TC học tập và tốt nghiệp có 90 tín chỉ bắt buộc và 30 tín chỉ tự chọn. Các học phần được đánh dấu * là các học phần có mời báo cáo thực tế. |
CƠ HỘI VIỆC LÀM
Vị trí việc làm: cử nhân Tiếng Anh thương mại có khả năng đảm nhận các công việc liên quan đến sử dụng tiếng Anh trong các doanh nghiệp, các tổ chức kinh tế và tài chính trong nước hoặc quốc tế, các cơ quan hoặc các văn phòng đại diện nước ngoài tại Việt Nam và văn phòng đại diện Việt nam ở nước ngoài, các tổ chức chính phủ và phi chính phủ, các doanh nghiệp đa quốc gia. Các công việc cụ thể có thể được liệt kê như sau:
+ Giảng dạy tiếng Anh và tiếng Anh thương mại;
+ Biên dịch viên, phiên dịch viên;
+ Chuyên viên soạn thảo văn bản thương mại, thực hành nghiệp vụ xuất nhập khẩu, kinh doanh, truyền thông, lễ tân…
+ Thư ký, trợ lý giám đốc…