Chương trình đào tạo
GIỚI THIỆU CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO | |
Chương trình đào tạo: | Thương mại điện tử (Chương trình định hướng chuyên sâu nghề nghiệp quốc tế) E-Commerce (International Profession Oriented Program) |
Trình độ đào tạo: | Đại học |
Ngành đào tạo: | Thương mại điện tử |
Mã ngành: | 734.01.22 |
Chuyên ngành đào tạo: | Thương mại điện tử |
Ngôn ngữ đào tạo: | Tiếng Việt và Tiếng Anh |
Chương trình đào tạo (CTĐT) Thương mại điện tử (TMĐT) định hướng chuyên sâu nghề nghiệp quốc tế (International Profession Oriented Program - IPOP), là CTĐT định hướng nghề nghiệp, được xây dựng nhằm mục tiêu đào tạo nguồn nhân lực TMĐT chất lượng cao gắn với thực tiễn thực hành nghề TMĐT tại doanh nghiệp. Sinh viên tốt nghiệp có có kiến thức nền tảng liên ngành về kinh tế - kinh doanh, quản trị; có kiến thức chuyên sâu toàn diện về các hoạt động TMĐT của doanh nghiệp; có kỹ năng thực hành nghề nghiệp TMĐT một cách thành thạo, nhuần nhuyễn và chuyên nghiệp theo các yêu cầu công việc thực tế của doanh nghiệp; thành thạo tiếng Anh; có khả năng làm việc độc lập, sáng tạo, khả năng thích ứng với công việc có cường độ và áp lực cao trong môi trường biến động nhanh của TMĐT; có đủ sức cạnh tranh trên thị trường lao động trong nước và quốc tế. |
MỤC TIÊU CỦA CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO
Mục tiêu chung:
Chương trình đào tạo (CTĐT) Thương mại điện tử (TMĐT) định hướng chuyên sâu nghề nghiệp quốc tế (International Profession Oriented Program - IPOP), là CTĐT định hướng nghề nghiệp, được xây dựng nhằm mục tiêu đào tạo nguồn nhân lực TMĐT chất lượng cao gắn với thực tiễn thực hành nghề TMĐT tại doanh nghiệp. Sinh viên tốt nghiệp có có kiến thức nền tảng liên ngành về kinh tế - kinh doanh, quản trị; có kiến thức chuyên sâu toàn diện về các hoạt động TMĐT của doanh nghiệp; có kỹ năng thực hành nghề nghiệp TMĐT một cách thành thạo, nhuần nhuyễn và chuyên nghiệp theo các yêu cầu công việc thực tế của doanh nghiệp; thành thạo tiếng Anh; có khả năng làm việc độc lập, sáng tạo, khả năng thích ứng với công việc có cường độ và áp lực cao trong môi trường biến động nhanh của TMĐT; có đủ sức cạnh tranh trên thị trường lao động trong nước và quốc tế.
Mục tiêu cụ thể:
+ Trở thành chuyên gia thực chiến tại các doanh nghiệp, tổ chức, đơn vị kinh doanh đã và sắp triển khai hoạt động TMĐT, bắt kịp xu hướng phát triển của TMĐT ở cả trong nước và nước ngoài.
+ Chuyên gia tại các doanh nghiệp cung cấp giải pháp thương mại điện tử theo kịp với sự phát triển của thế giới.
+ Trưởng, Phó phòng, chuyên gia Marketing điện tử (E-Marketing) tại các doanh nghiệp, tổ chức kinh doanh ở cả trong và ngoài nước.
+ Chuyên gia hoặc quản lý tại các cơ quan quản lý nhà nước về thương mại điện tử.
+ Nghiên cứu và giảng dạy thương mại điện tử tại các Viện nghiên cứu, Trường đại học, cao đẳng và các cơ sở đào tạo về TMĐT.
CHUẨN ĐẦU RA CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO
Yêu cầu về kiến thức
(PLO1): Nắm vững kiến thức cơ bản về khoa học xã hội, khoa học chính trị và pháp luật.
(PLO2): Nắm vững kiến thức nền tảng, liên ngành về kinh tế, kinh doanh, quản trị.
(PLO3): Vận dụng sáng tạo những kiến thức chuyên sâu, cập nhật, toàn diện và tiệm cận quốc tế về thực hiện hiệu quả các hoạt động tác nghiệp TMĐT trong doanh nghiệp và các cơ quan quản lý Nhà nước về TMĐT.
Yêu cầu về kỹ năng
(PLO4): Vận dụng sáng tạo các kỹ năng quản trị và sử dụng thành thạo các công cụ để tổ chức, thiết kế, triển khai các hệ thống TMĐT theo kịp với sự phát triển của thế giới.
(PLO5): Sử dụng thành thạo các hệ thống TMĐT, các công cụ tối ưu hóa và tăng cường chuyển đổi trên website để thực hiện tốt các hoạt động tác nghiệp TMĐT trong môi trường quốc tế.
(PLO6): Có khả năng khởi nghiệp, sáng tạo và giải quyết các tình huống phát sinh trong lĩnh vực TMĐT tại môi trường trong nước và nước ngoài.
Yêu cầu về mức độ tự chủ và trách nhiệm
(PLO7): Có ý thức tổ chức kỉ luật cao, chấp hành tốt pháp luật, nội quy, quy định tại nơi làm việc trong nước và nước ngoài.
(PLO8): Có mong muốn phát triển bản thân, tư duy sáng tạo và nghị lực tốt để đáp ứng các chuẩn mực đạo đức nghề nghiệp trong môi trường TMĐT toàn cầu.
Yêu cầu về ngoại ngữ và tin học
(PLO9): Đạt chuẩn tiếng Anh trình độ bậc 4 theo Khung năng lực ngoại ngữ 6 bậc dùng cho Việt Nam theo Quy định chuẩn đầu ra Tiếng Anh đối với sinh viên chương trình định hướng chuyên sâu nghề nghiệp quốc tế trình độ đại học của Trường Đại học Thương mại.
(PLO10): Đạt chuẩn kỹ năng sử dụng công nghệ thông tin cơ bản theo Quy định về yêu cầu chuẩn kỹ năng sử dụng công nghệ thông tin đối với sinh viên trình độ đại học của Trường Đại học Thương mại.
NỘI DUNG CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO | ||||||
STT | Khối kiến thức và các học phần | Mã học phần | Ngôn ngữ giảng dạy | Số TC | Cấu trúc | |
1 | KIẾN THỨC GIÁO DỤC ĐẠI CƯƠNG |
| 48 |
| ||
1.1 | Giáo dục đại cương |
|
| 37 |
| |
1.1.1 | Các học phần bắt buộc |
|
| 34 |
| |
1 | Triết học Mác - Lê Nin | MLNP0221 | Tiếng Việt | 3 | 36,18 | |
2 | Kinh tế chính trị Mác - Lê Nin | RLCP1211 | Tiếng Việt | 2 | 24,12 | |
3 | Tư tưởng Hồ Chí Minh | HCMI0111 | Tiếng Việt | 2 | 24,12 | |
4 | Lịch sử Đảng Cộng sản Việt Nam | HCMI0131 | Tiếng Việt | 2 | 21,18 | |
5 | Chủ nghĩa xã hội khoa học | HCMI0121 | Tiếng Việt | 2 | 24,12 | |
6 | Pháp luật đại cương | TLAW0111 | Tiếng việt | 2 | 24,12 | |
7 | Tiếng Anh tăng cường 1.1 | ENPR7011 | Tiếng Anh | 4 | 48,24 | |
8 | Tiếng Anh tăng cường 1.2 | ENPR7111 | Tiếng Anh | 4 | 48,24 | |
9 | Tiếng Anh nâng cao 1.1 | ENTI3111 | Tiếng Anh | 5 | 60,30 | |
10 | Tiếng Anh nâng cao 1.2 | ENTI3211 | Tiếng Anh | 5 | 60,30 | |
11 | Ứng dụng công nghệ thông tin căn bản | INFO3511 | Tiếng Việt | 3 | 36,18 | |
1.1.2 | Các học phần tự chọn |
|
| 3 |
| |
| Chọn 03 TC trong các HP sau: |
|
|
|
| |
1 | Kinh tế lượng | AMAT0411 | Tiếng Việt | 3 | 36,18 | |
2 | Giao tiếp trong kinh doanh Communication in business | EPIN0111 | Tiếng Việt | 3 | 0,90 | |
1.2 | Giáo dục thể chất |
|
| 3 |
| |
1.2.1 | Các học phần bắt buộc |
|
| 1 |
| |
| Giáo dục thể chất chung | GDTC1611 | Tiếng Việt | 1 | 12,18 | |
1.2.2 | Các học phần tự chọn |
|
| 2 |
| |
| Chọn 02 TC trong các HP sau: |
|
|
|
| |
1 | Cầu lông | GDTC0521 | Tiếng Việt | 1 | 12,18 | |
2 | Bóng chuyền | GDTC0621 | Tiếng Việt | 1 | 12,18 | |
3 | Bóng ném | GDTC0721 | Tiếng Việt | 1 | 12,18 | |
4 | Bóng bàn | GDTC1621 | Tiếng Việt | 1 | 12,18 | |
5 | Cờ vua | GDTC1721 | Tiếng Việt | 1 | 12,18 | |
6 | Bóng rổ | GDTC0821 | Tiếng Việt | 1 | 12,18 | |
1.3 | Giáo dục Quốc phòng – An ninh Military Education |
|
| 8 |
| |
2 | KIẾN THỨC GIÁO DỤC CHUYÊN NGHIỆP |
| 83 |
| ||
2.1 | Kiến thức liên ngành |
|
| 43 |
| |
2.1.1 | Các học phần bắt buộc |
|
| 28 |
| |
1 | Kinh tế học | MIEC1031 | Tiếng Anh | 3 | 36,18 | |
2 | Chuyển đổi số trong kinh doanh | PCOM1111 | Tiếng Việt | 2 | 24, 12 | |
3 | Thực tập nghề nghiệp Internship | HTTT0261 | Tiếng Việt | 2 | 0,60 | |
4 | Ứng dụng trí tuệ nhân tạo trong kinh doanh | INFO3611 | Tiếng Việt | 3 | 36,18 | |
5 | Quản trị học | BMGM0531 | Tiếng Anh | 3 | 36,18 | |
6 | Marketing căn bản | BMKT3231 | Tiếng Anh | 3 | 36,18 | |
7 | Nguyên lý quản trị nhân lực | HRMG2531 | Tiếng Anh | 3 | 36,18 | |
8 | Nguyên lý kế toán | ACCP0231 | Tiếng Anh | 3 | 36,18 | |
9 | Tiền tệ, ngân hàng và thị trường tài chính | EFIN2812 | Tiếng Anh | 3 | 36,18 | |
10 | Thương mại điện tử căn bản Fundamental of E-Commerce | PCOM2631 | Tiếng Anh | 3 | 36,18 | |
2.1.2 | Các học phần tự chọn |
|
| 15 |
| |
| Chọn 15 TC trong các HP sau: |
|
|
|
| |
1 | Phương pháp nghiên cứu khoa học | SCRE0211 | Tiếng Việt | 3 | 36,18 | |
2 | Quản trị dịch vụ | TEMG2911 | Tiếng Việt | 3 | 36,18 | |
3 | Luật kinh tế 1 | PLAW0321 | Tiếng Việt | 3 | 36,18 | |
4 | Kinh doanh quốc tế | ITOM1311 | Tiếng Việt | 3 | 36,18 | |
5 | Lý thuyết kinh tế số | DECO0111 | Tiếng Việt | 3 | 36,18 | |
6 | Khởi sự kinh doanh | EPIN0211 | Tiếng Việt | 3 | 36,18 | |
7 | Phân tích dữ liệu lớn BigData Analytics | EDAN0611 | Tiếng Việt | 3 | 0,90 | |
8 | Thương mại di động Mobile Commerce | PCOM0221 | Tiếng Việt | 3 | 36,18 | |
9 | Phát triển hệ thống Thương mại điện tử Developing e-Commerce Systems | ECOM1511 | Tiếng Việt | 3 | 36,18 | |
10 | Quản trị dự án Công nghệ thông tin Information Technology Project Management | ECIT2811 | Tiếng Việt | 3 | 36,18 | |
2.2 | Kiến thức ngành |
|
| 15 |
| |
2.2.1 | Các học phần bắt buộc |
|
| 9 |
| |
1 | Quản trị Thương mại điện tử E-Commerce Management | PCOM2431 | Tiếng Anh | 3 | 36,18 | |
2 | Marketing Thương mại điện tử E-Commerce Marketing | PCOM2531 | TiếngAnh | 3 | 36,18 | |
3 | Thanh toán điện tử Electronic Payment | PCOM0411 | Tiếng Việt | 3 | 36,18 | |
2.2.2 | Các học phần tự chọn |
|
|
|
| |
| Chọn 6 TC trong các HP sau: |
|
| 6 |
| |
1 | Thực hành khai thác dữ liệu trên mạng Internet Data mining on the Internet | ECOM2111 | Tiếng Việt | 2 | 0,60 | |
2 | Thực hành quảng cáo điện tử Online Advertising Practices | ECOM2121 | Tiếng Việt | 2 | 0,60 | |
3 | Chính phủ điện tử E-Government | ECOM1311 | Tiếng Việt | 2 | 24,12 | |
4 | Công nghệ Blockchain và ứng dụng trong Thương mại điện tử Blockchain technology and Applications in E-Commerce | PCOM0321 | Tiếng Việt | 2 | 24,12 | |
5 | Tâm lý quản trị kinh doanh Business Administration Psychology | TMKT0211 | Tiếng Việt | 2 | 24,12 | |
6 | Văn hóa kinh doanh Business Cuture | BMGM1221 | Tiếng Việt | 2 | 24,12 | |
2.3 | Kiến thức chuyên ngành |
|
| 15 |
| |
1 | Thiết kế Landing Page chuyển đổi cao Landing Page Design for High Converting | HTTT0661 | Tiếng Việt | 3 | 0,90 | |
2 | Tối ưu hóa công cụ tìm kiếm Search Engine Optimization | HTTT0461 | Tiếng Việt | 3 | 0,90 | |
3 | Kinh doanh trên sàn Thương mại điện tử Business on E-Commerce Platform | HTTT0561 | Tiếng Việt | 3 | 0,90 | |
4 | Thực hành quản trị hệ thống bán hàng trực tuyến Practice managing online sales systems | HTTT0361 | Tiếng Việt | 3 | 0,90 | |
5 | Thực hành trí tuệ nhân tạo trong kinh doanh AI Practices in Business | HTTT0761 | Tiếng Việt | 3 | 0,90 | |
2.4 | Thực tập nghề nghiệp và làm tốt nghiệp khóa học |
|
| 10 |
| |
1 | Thực tập và viết Báo cáo dự án nhóm Intership project report | REPI2111 | Tiếng Việt | 3 | 0,90 | |
2 | Thưc tập và viết Luận văn tốt nghiệp Graduation Thesis | LVVI2211 | Tiếng Việt | 7 | 0,210 | |
Ghi chú: Tổng số tín chỉ tích lũy tối thiểu toàn khóa học: 131 tín chỉ bao gồm 120 tín chỉ học tập và tốt nghiệp (trong đó có 96 tín chỉ học phần bắt buộc (80%), 24 tín chỉ học phần tự chọn (20%) và 11 tín chỉ Giáo dục thể chất và Giáo dục quốc phòng – an ninh. Trong 120 tín chỉ có 27 tín chỉ học phần thuộc Khối kiến thức giáo dục chuyên nghiệp (83 tín chỉ) được giảng dạy bằng tiếng Anh, chiếm tỷ trọng 32,5%. |
CƠ HỘI VIỆC LÀM
Sinh viên tốt nghiệp và đạt chuẩn đầu ra của CTĐT TMĐT IPOP thuộc ngành TMĐT, có thể làm việc tại các bộ phận quản trị chức năng khác nhau như sau:
- Phòng chức năng về quản trị chiến lược, dự án, lập kế hoạch kinh doanh TMĐT.
- Phòng chức năng xây dựng, phát triển, quản trị hệ thống TMĐT.
- Các phòng quản trị hoạt động tác nghiệp TMĐT (mua hàng, bán hàng, logistics).
- Phòng chức năng xây dựng, phát triển, quản trị hệ thống thanh toán điện tử.
- Phòng marketing điện tử.
- Các phòng, ban quản lý Nhà nước về TMĐT.
- Viện nghiên cứu, Trường và các cơ sở đào tạo thực chiến về TMĐT.