Cổng đào tạo
Menu

Bạn đang tìm kiếm gì?

Search
Banner

Chương trình đào tạo nâng cao

GIỚI THIỆU CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO

Chương trình đào tạo:

Quản trị thương mại điện tử

(Chương trình chuẩn)

Electronic Commerce Management

(Standard)

Trình độ đào tạo:

Đại học

Ngành đào tạo:     

Thương mại điện tử

Mã ngành:

7340122

Chuyên ngành đào tạo:

Quản trị Thương mại điện tử

Ngôn ngữ đào tạo:

Tiếng Việt

Chương trình đào tạo Quản trị thương mại điện tử thuộc ngành Thương mại điện tử.

Trong bối cảnh hiện nay, Thương mại điện tử là một trong số ít ngành có tăng trưởng tích cực. Việc các cá nhân và tổ chức dịch chuyển hoạt động lên các nền tảng số trong bối cảnh giãn cách xã hội và dịch bệnh trở thành phương án tất yếu.

MỤC TIÊU CỦA CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO

Mục tiêu chung:

            Chương trình Quản trị Thương mại điện tử (TMĐT) là CTĐT định hướng ứng dụng, đào tạo cử nhân TMĐT có phẩm chất chính trị, đạo đức và sức khỏe tốt, nắm vững kiến thức cơ bản về kinh tế, thương mại, công nghệ thông tin, quản trị kinh doanh; nắm vững kiến thức chuyên sâu về TMĐT và sử dụng các mô hình kinh doanh điện tử trên Internet; có năng lực thực hành nghề TMĐT, quản trị các hoạt động TMĐT tại các doanh nghiệp, cơ quan Nhà nước.

Mục tiêu cụ thể

            Chương trình đào tạo được thiết kế để đào tạo sinh viên ngành TMĐT, chuyên ngành Quản trị TMĐT. Sau khi tốt nghiệp, những cử nhân này có khả năng:

            - Trở thành chuyên gia làm việc ở tất cả các bộ phận tác nghiệp TMĐT của doanh nghiệp và thích nghi tốt với sự biến động nhanh của môi trường kinh doanh điện tử.

            - Có khả năng tổ chức, thực hiện các hoạt động ứng dụng TMĐT tại các doanh nghiệp, các tổ chức kinh tế, các đơn vị hành chính sự nghiệp. 

            - Có khả năng đảm nhận các vị trí Trưởng, Phó phòng chức năng, CEO của doanh nghiệp TMĐT.

            - Có khả năng trở thành chủ sở hữu của các doanh nghiệp TMĐT.

            - Có khả năng giảng dạy, đào tạo tại các Viện, trường, các cơ sở đào tạo về TMĐT.

CHUẨN ĐẦU RA CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO

Yêu cầu về kiến thức

            Sinh viên tốt nghiệp ngành TMĐT, chuyên ngành Quản trị TMĐT cần đạt chuẩn kiến thức trình độ đại học, bao gồm:

(PLO1): Tổng hợp được kiến thức nền tảng về kinh tế, thương mại, quản trị kinh doanh và kiến thức cơ sở ngành TMĐT.

(PLO2): Nắm vững những kiến thức chuyên sâu và cập nhật về hoạt động quản trị TMĐT trong doanh nghiệp, tổ chức và các cơ quan nhà nước.

(PLO3): Tổng hợp được kiến thức liên ngành để có thể chuyển sang ngành đào tạo khác hoặc lên các trình độ cao hơn thuộc khối ngành kinh doanh và quản lý.

Yêu cầu về kỹ năng

(PLO4): Vận dụng được kỹ năng quản trị và vận hành các mô hình kinh doanh TMĐT phổ biến trên Internet, giải quyết các tình huống phát sinh trong kinh doanh điện tử. 

(PLO5): Áp dụng được kỹ năng sử dụng, khai thác được các ứng dụng TMĐT.

(PLO6): Vận dụng được kỹ năng sử dụng các máy tìm kiếm để tìm kiếm, chia sẻ thông tin; có kỹ năng sử dụng các công cụ marketing điện tử để giao tiếp, truyền thông và làm việc nhóm.

(PLO7): Có khả năng khởi nghiệp kinh doanh trong lĩnh vực TMĐT.

Yêu cầu về mức độ tự chủ và trách nhiệm

(PLO8): Có ý thức tổ chức kỉ luật cao, chấp hành tốt đường lối chủ trương chính sách của Đảng và pháp luật của Nhà nước.

(PLO9): Có trách nhiệm với cộng đồng và xã hội; đáp ứng các chuẩn mực đạo đức nghề nghiệp trong môi trường TMĐT.

(PLO10): Có ý thức học tập suốt đời, tư duy sáng tạo, và nghị lực để hoàn thành tốt công việc.

Yêu cầu về ngoại ngữ và tin học

(PLO11): Đạt chuẩn tiếng Anh trình độ bậc 3 theo Khung năng lực ngoại ngữ 6 bậc dùng cho Việt Nam theo Quy định chuẩn đầu ra Tiếng Anh đối với sinh viên trình độ đại học của Trường Đại học Thương mại.

(PLO12): Đạt chuẩn kỹ năng sử dụng công nghệ thông tin cơ bản theo Quy định về yêu cầu chuẩn kỹ năng sử dụng công nghệ thông tin đối với sinh viên trình độ đại học của Trường Đại học Thương mại.

NỘI DUNG CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO

STT

Khối kiến thức/học phần

học phần

Số TC

Cấu trúc

học phần

1.

KIẾN THỨC GIÁO DỤC ĐẠI CƯ­ƠNG

 

40

 

1.1.

Giáo dục đại cương

 

29

 

1.1.1

Các học phần bắt buộc

 

27

 

1

Triết học Mác - Lênin 

MLNP0221

3

36,18

2

Kinh tế Chính trị Mác – Lê Nin 

RLCP1211

2

24,12

3

Tư­ tư­ởng Hồ Chí Minh

HCMI0111

2

24,12

4

Lịch sử Đảng Cộng sản Việt Nam

HCMI0131

2

21,18

5

Chủ nghĩa xã hội khoa học

HCMI0121

2

24,12

6

Tiếng Anh 1

ENTH1411

2

24,12

7

Tiếng Anh 2

ENTH1511

2

24,12

8

Tiếng Anh 3

ENTH1611

2

24,12

9

Pháp luật đại cương

TLAW0111

2

24,12

10

Toán đại cương

AMAT1011

3

36,18

11

Tin học quản lý

INFO0311

3

36,18

12

Phương pháp nghiên cứu khoa học

SCRE0111

2

24,12

1.1.2.

Các học phần tự chọn

(Chọn 2 TC trong các học phần sau)

 

2

 

1

Kinh tế thương mại đại cương

TECO0111

2

24,12

2

Quản trị nhóm làm việc 

CEMG2811

2

24,12

1.2.

Giáo dục thể chất

 

3

 

1.2.1

Các học phần bắt buộc

 

1

 

 

Giáo dục thể chất chung

GDTC1611

1

12,18

1.2.2

Giáo dục thể chất tự chọn

(Chọn 2 TC trong các học phần sau)

 

2

 

1

Bóng ném

GDTC0721

1

12,18

2

Bóng chuyền

GDTC0621

1

12,18

3

Cầu lông

GDTC0521

1

12,18

4

Bóng bàn

GDTC1621

1

12,18

5

Cờ vua

GDTC0921

2

24,36

6

Bóng rổ

GDTC0821

1

12,18

7

Thể dục thẩm mỹ 1

GDTC1811

1

12,18

8

Thể dục thẩm mỹ 2

GDTC1911

1

12,18

1.3

Giáo dục quốc phòng – an ninh

 

8

 

2.

KIẾN THỨC GIÁO DỤC CHUYÊN NGHIỆP

 

91

 

2.1.

Kiến thức cơ sở ngành

 

28

 

2.1.1.

Các học phần bắt buộc

 

18

 

1

Quản trị học

BMGM0111

3

36,18

2

Kinh tế vi mô 1

MIEC0111

3

36,18

3

Thương mại điện tử căn bản

PCOM0111

3

36,18

4

Marketing căn bản

BMKT0111

3

36,18

5

Tiếng Anh thương mại 1

ENTI3311

2

24,12

6

Tiếng Anh thương mại 2

ENTI3411

2

24,12

7

Khởi sự kinh doanh

CEMG4111

2

24,12

2.1.2.

Các học phần tự chọn

(Chọn 10 TC trong các học phần sau)

 

10

 

1

Quản trị nhân lực căn bản

CEMG0111

3

36,18

2

Hành vi khách hàng

BMKT3811

3

36,18

3

Lập trình với Python

INFO4511

3

36,18

4

Kinh tế vĩ mô 1

MAEC0111

3

36,18

5

Chuyển đổi số trong kinh doanh

PCOM1111

2

24,12

6

Văn hóa kinh doanh

BMGM1221

2

24,12

7

Tâm lý quản trị kinh doanh

TMKT0211

2

24,12

8

Luật Thương mại điện tử

PLAW1411

2

24,12

2.2.

Kiến thức ngành, bao gồm cả chuyên ngành

 

41

 

2.2.1.

Các học phần bắt buộc

 

29

 

1

Thiết kế và triển khai website

ECIT0731

3

36,18

2

Quản trị Thương mại điện tử 1*

ECOM2012

3

34,12,5

3

Quản trị Thương mại điện tử 2

ECOM2021

3

36,18

4

Marketing Thương mại điện tử *

SMGM0512

3

34,12,5

5

Phát triển hệ thống Thương mại điện tử

ECOM1511

3

36,18

6

Thanh toán điện tử 

PCOM0411

3

36,18

7

Thương mại di động

PCOM0221

3

36,18

8

Chính phủ điện tử

ECOM1311

2

24,12

9

Công nghệ Blockchain và ứng dụng trong TMĐT

PCOM0321

2

24,12

10

Thực hành khai thác dữ liệu trên mạng Internet

ECOM2111

2

0,60

11

Thực hành quảng cáo điện tử

ECOM2121

2

0,60

2.2.2.

Các học phần tự chọn

(Chọn 12 TC trong các học phần sau)

 

12

 

1

Quản trị chất lượng

QMGM0911

3

36,18

2

Quản trị dự án

CEMG2711

3

36,18

3

Quản trị thương hiệu 1

BRMG2011

3

36,18

4

Các phần mềm ứng dụng trong doanh nghiệp

ECIT2221

3

36,18

5

An toàn và bảo mật thông tin

ECIT0921

3

36,18

6

Hệ thống thông tin quản lý

ECIT0311

3

36,18

7

Marketing B2B

MAGM0721

3

36,18

8

Quản trị chuỗi cung ứng

BLOG2011

3

36,18

2.3.

Kiến thức bổ trợ

 

12

 

2.3.1.

Các học phần bắt buộc

 

6

 

1

Nhập môn tài chính tiền tệ

EFIN2811

3

36,18

2

Quản trị chiến lư­ợc

SMGM0111

3

36,18

2.3.2.

Các học phần tự chọn

(Chọn 6 TC trong các học phần sau)

 

6

 

1

Quản trị tài chính 1

FMGM0231

3

36,18

2

Truyền thông marketing

MAGM0311

3

36,18

3

Quản trị thương hiệu 2

BRMG2111

3

36,18

4

Quản trị logistics kinh doanh

BLOG1511

3

36,18

2.4.

Thực tập nghề nghiệp và làm tốt nghiệp khóa học

 

10

 

1

Thực tập và viết Báo cáo thực tập tổng hợp

REPI1211

3

0,90

2

Thực tập và viết Khóa luận tốt nghiệp

LVVI1611

7

0,210

Ghi chú: Tổng số tín chỉ tích lũy: 131 tín chỉ với 120 tín chỉ học tập và tốt nghiệp và 11 tín chỉ

các học phần GDTC và Giáo dục Quốc phòng – An ninh. Trong 120 tín chỉ có 90 tín chỉ bắt buộc

và 30 tín chỉ tự chọn.

Học phần có đánh dấu * là học phần có tổ chức báo cáo thực tế.

 

CƠ HỘI VIỆC LÀM

Sinh viên tốt nghiệp và đạt chuẩn đầu ra ngành TMĐT, chuyên ngành Quản trị TMĐT có thể làm việc tại các bộ phận quản trị chức năng khác nhau như sau:

- Bộ phận quản trị chiến lược, lập kế hoạch kinh doanh TMĐT.

            - Bộ phận quản trị dự án TMĐT.

            - Bộ phận quản trị hệ thống thông tin của doanh nghiệp ứng dụng TMĐT.

            - Bộ phận quản trị hoạt động tác nghiệp TMĐT (mua hàng, bán hàng, logistics).

            - Bộ phận quản trị hệ thống thanh toán điện tử.

            - Bộ phận marketing TMĐT.

            - Bộ phận quản trị quan hệ khách hàng.

            - Bộ phận chăm sóc và hỗ trợ khách hàng điện tử.

            - Bộ phận cung cấp dịch vụ công trực tuyến của Chính phủ.

            - Bộ phận quản lý Nhà nước về TMĐT.

- Giảng dạy, đào tạo về TMĐT.