Trường đại học Thương Mại

Thuongmai University

VIE VIE
  • VIE
  • ENG
  • Trang chủ
  • Tuyển sinh
    • ĐẠI HỌC CHÍNH QUY
    • THẠC SĨ
    • TIẾN SĨ
    • LIÊN KẾT QUỐC TẾ
    • Chương trình thứ 2 & Vừa làm vừa học
    • KHOÁ HỌC NGẮN HẠN
    • Đào tạo từ xa
    • Chương trình liên kết đào tạo du học quốc tế
  • Tư vấn tuyển sinh
    • CẨM NANG TUYỂN SINH
    • CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO
    • KHOA CHUYÊN NGÀNH / VIỆN
    • HỎI ĐÁP TUYỂN SINH
  • Tin nổi bật
  • Văn bản
  • Tra cứu tuyển sinh
    • Đại học
    • Sau đại học
  • Hỏi đáp
  • Đề án tuyển sinh
Trang chủ
Tuyển sinh
ĐẠI HỌC CHÍNH QUY
THẠC SĨ
TIẾN SĨ
LIÊN KẾT QUỐC TẾ
Chương trình thứ 2 & Vừa làm vừa học
KHOÁ HỌC NGẮN HẠN
Đào tạo từ xa
Chương trình liên kết đào tạo du học quốc tế
Tư vấn tuyển sinh
CẨM NANG TUYỂN SINH
CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO
KHOA CHUYÊN NGÀNH / VIỆN
HỎI ĐÁP TUYỂN SINH
Tin nổi bật
Văn bản
Tra cứu tuyển sinh
Đại học
Sau đại học
Hỏi đáp
Đề án tuyển sinh
Đăng ký tuyển sinh

Chương trình đào tạo

  • Giới thiệu về chương trình đào tạo
  • Mục tiêu của chương trình đào tạo
  • Chuẩn đầu ra chương trình đào tạo
  • Nội dung chương trình đào tạo
  • Cơ hội việc làm

GIỚI THIỆU CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO

Chương trình đào tạo:

Quản trị nhân lực doanh nghiệp

Corporate Human Resource Management

Trình độ đào tạo:

Đại học

Ngành đào tạo:     

Quản trị nhân lực

Mã ngành:

7340404

Chuyên ngành đào tạo:

Quản trị nhân lực doanh nghiệp

Ngôn ngữ đào tạo:

Tiếng Việt

Chương trình đào tạo Cử nhân Quản trị nhân lực có kiến thức cơ bản về kinh tế, quản trị kinh doanh; có tư duy hệ thống và kiến thức toàn diện về quản trị nhân lực, làm chủ được các kỹ năng nghề nhân sự, có khả năng làm việc độc lập, tự chủ, sáng tạo và giải quyết được các vấn đề chuyên môn về nhân sự, có năng lực thích nghi và tự học tập suốt đời. Chương trình được thiết kế theo định hướng ứng dụng, ngoài hoạt động học tập trên lớp, sinh viên được chú trọng rèn luyện kỹ năng mềm và tiếp cận thực tế nghề nghiệp thông qua các hoạt động trải nghiệm, dự án, ngoại khoá và thực tập.

MỤC TIÊU CỦA CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO

Mục tiêu chung:

 Chương trình Quản trị nhân lực doanh nghiệp là CTĐT định hướng ứng dụng, đào tạo cử nhân Quản trị nhân lực, chuyên ngành Quản trị nhân lực doanh nghiệp có phẩm chất chính trị, đạo đức và sức khỏe tốt; nắm vững nguyên lý, quy luật về kinh tế - xã hội, những kiến thức cơ bản quản trị - quản lý; kiến thức chuyên môn toàn diện về quản trị nhân lực; kiến thức, kỹ năng chuyên sâu về quản trị nhân lực doanh nghiệp; có năng lực làm việc độc lập, sáng tạo, có khả năng thực nghiệp và giải quyết những vấn đề thuộc lĩnh vực quản trị nhân lực trong tổ chức, doanh nghiệp đáp ứng yêu cầu hội nhập quốc tế và cách mạng công nghiệp lần thứ Tư.

            Mục tiêu cụ thể

 Đào tạo cử nhân chuyên ngành Quản trị nhân lực doanh nghiệp, đáp ứng chuẩn đầu ra của chương trình đào tạo có năng lực sau đây:

(PO1): Có khả năng phân tích được kiến thức chuyên môn toàn diện trong lĩnh vực quản trị nhân lực: Kiến thức cơ bản về khoa học xã hội, chính trị và pháp luật, kinh tế, quản trị - quản lý nhằm hỗ trợ tìm hiểu, giải quyết những vấn đề liên quan; Kiến thức toàn diện, chuyên sâu ngành quản trị nhân lực, chuyên ngành quản trị nhân lực doanh nghiệp, quản trị nhân lực trong tổ chức đặc thù gắn với môi trường đa văn hóa và hội nhập quốc tế.

(PO2): Sử dụng được kỹ năng thực nghiệp trong lĩnh vực quản trị nhân lực doanh nghiệp bao gồm kỹ năng phân tích, hoạch định, triển khai, đánh giá các hoạt động tác nghiệp: tuyển dụng nhân lực; đào tạo và phát triển nhân lực; tổ chức và định mức lao động; đánh giá thực hiện công việc; an toàn, vệ sinh lao động; trả công lao động; kỹ năng phát triển quan hệ lao động. Đồng thời thuần thục các kỹ năng giao tiếp, phản biện, phân tích, tổng hợp, ra quyết định, làm việc nhóm để hỗ trợ thực hiện các nhiệm vụ phức tạp trong lĩnh vực quản trị nhân lực. Đạt chuẩn kỹ năng sử dụng công nghệ thông tin và chuẩn tiếng Anh theo quy định của Nhà trường.

(PO3): Có năng lực tự chủ, tự chịu trách nhiệm trong lĩnh vực chuyên môn về quản trị nhân lực: Có đạo đức nghề nghiệp; Tôn trọng và chấp hành pháp luật; Ý thức tổ chức kỷ luật và tinh thần trách nhiệm, tinh thần hợp tác trong công việc. Có khả năng làm việc độc lập, làm việc nhóm trong hướng dẫn, phổ biến kiến thức, giám sát người khác thực hiện nhiệm vụ; và có sức khỏe để làm việc.

CHUẨN ĐẦU RA CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO

Yêu cầu về kiến thức

(PLO1): Áp dụng được kiến thức cơ bản về lý luận chính trị, pháp luật, khoa học xã hội nhân văn và toán học để giải quyết các vấn đề trong quản trị nhân lực.

(PLO2): Vận dụng được nguyên lý cơ bản về kinh tế, quản trị, quản lý vào giải quyết các vấn đề trong quản trị nhân lực.

(PLO3): Phân tích được các kiến thức ngành: Quản lý nguồn nhân lực xã hội, Quan hệ lao động, Hoạch định chiến lược, chính sách nguồn nhân lực… vào thực tiễn quản trị nhân lực của tổ chức/doanh nghiệp.

(PLO4): Phân tích được các kiến thức chuyên sâu và hiện đại chuyên ngành: Tuyển dụng nhân lực; Đào tạo và phát triển nhân lực; Tổ chức và định mức lao động; Đánh giá thực hiện công việc; Trả công lao động; An toàn và vệ sinh lao động; Quản trị nhân lực công; Quản trị nhân lực quốc tế… vào thực tiễn quản trị nhân lực trong tổ chức/doanh nghiệp.

Yêu cầu về kỹ năng

(PLO5): Thực hành được kỹ năng áp dụng kiến thức để phân tích môi trường quản trị nhân, dự báo cung cầu nguồn nhân lực; lập kế hoạch, triển khai, đánh giá các tác nghiệp quản trị nhân lực; kỹ năng thiết lập, duy trì, phát triển quan hệ lao động để giải quyết các vấn đề phức tạp trong quản trị nhân lực của tổ chức/doanh nghiệp.  

(PLO6): Thử nghiệm được kỹ năng quản trị chiến lược; hoạch định chiến lược, chính sách nguồn nhân lực để khởi nghiệp, tạo việc làm cho mình và cho người khác.

(PLO7): Thực hiện được các kỹ năng phản biện, phê phán và sử dụng các giải pháp thay thế trong quản trị nhân lực khi điều kiện môi trường không xác định hoặc thay đổi trên cơ sở giao tiếp, phân tích, tổng hợp, ra quyết định, làm việc nhóm.

(PLO8): Tổ chức được kỹ năng truyền đạt vấn đề và giải pháp tới người khác tại nơi làm việc; chuyển tải, phổ biến kiến thức, kỹ năng trong thực hiện những nhiệm vụ cụ thể hoặc phức tạp; kỹ năng đánh giá chất lượng công việc sau khi hoàn thành và đánh giá kết quả thực hiện của nhóm và các thành viên trong nhóm.

 Yêu cầu về mức độ tự chủ và trách nhiệm

(PLO9): Có khả năng tự chủ, tự định hướng, làm việc độc lập để đưa ra kết luận chuyên môn và có thể bảo vệ được quan điểm cá nhân hoặc làm việc theo nhóm để xây dựng kế hoạch, tổ chức và kiểm soát các nguồn lực, thực hiện các nhiệm vụ nhằm giải quyết hiệu quả các hoạt động nghề nghiệp, chuyên môn về quản trị nhân lực.

(PLO10): Có trách nhiệm với việc thực hiện nhiệm vụ chuyên môn, với tổ chức tham gia, với cộng đồng xã hội; hướng dẫn, giám sát những người khác thực hiện các nhiệm vụ xác định; Vận dụng đúng pháp luật trong quản trị nhân lực.

 Yêu cầu về ngoại ngữ và tin học

(PLO11): Đạt chuẩn Tiếng Anh trình độ bậc 3 theo Khung năng lực ngoại ngữ 6 bậc dùng cho Việt Nam theo Quy định chuẩn đầu ra Tiếng Anh đối với sinh viên trình độ đại học của Trường Đại học Thương mại.

(PLO12): Đạt chuẩn kỹ năng sử dụng công nghệ thông tin cơ bản theo Quy định về yêu cầu chuẩn kỹ năng sử dụng công nghệ thông tin đối với sinh viên trình độ đại học của Trường Đại học Thương mại.

NỘI DUNG CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO

TT

Khối  kiến thức và các học phần

Mã học phần

Số TC

Cấu trúc

1

KIẾN THỨC GIÁO DỤC ĐẠI CƯƠNG

 

40

 

1.1.

Giáo dục đại cương

 

29

 

1.1.1

Các học phần bắt buộc

 

27

 

1

Triết học Mác Lê nin

MLNP0221

3

36,18

2

Chủ nghĩa xã hội khoa học

HCMI0121

2

24,12

3

Tư tưởng Hồ Chí Minh

HCMI0111

2

24,12

4

Kinh tế chính trị Mác Lê nin

RLCP1211

2

24,12

5

Lịch sử Đảng cộng sản Việt Nam

HCMI0131

2

21,18

6

Pháp luật đại cương

TLAW0111

2

24,12

7

Tiếng Anh 1

ENTH1411

2

24,12

8

Tiếng Anh 2

ENTH1511

2

24,12

9

Tiếng Anh 3

ENTH1611

2

24,12

10

Toán đại cương

AMAT1011

3

36,18

11

Tin học quản lý

INFO0311

3

36,18

12

Phương pháp nghiên cứu khoa học

SCRE0111

2

24,12

1.1.2

Các học phần tự chọn

 

2

 

 

Chọn 2 TC trong các HP sau:

 

 

 

1

Cơ sở văn hóa Việt Nam

ENTI0111

2

24,12

2

Xã hội học đại cương

RLCP0421

2

24,12

3

Kinh tế môi trường

FECO1521

2

24,12

1.2

Giáo dục thể chất

 

3

 

1.2.1

Các học phần bắt buộc

 

1

 

 

Giáo dục thể chất chung

GDTC1611

1

12,18

1.2.2

Các học phần tự chọn

 

2

 

 

Chọn 2 TC trong các HP sau:

 

 

 

1

Bóng ném

GDTC0721

1

12,18

2

Bóng chuyền

GDTC0621

1

12,18

3

Cầu lông

GDTC0521

1

12,18

4

Bóng bàn

GDTC1621

1

12,18

5

Cờ vua

GDTC1721

1

12,18

6

Bóng rổ

GDTC0821

1

12,18

1.3

Giáo dục quốc phòng an ninh

 

8

 

2

KIẾN THỨC GIÁO DỤC CHUYÊN NGHIỆP

 

91

 

2.1

Khối kiến thức cơ sở ngành

 

28

 

2.1.1

Các học phần bắt buộc

 

17

 

1

Kinh tế vi mô 1

MIEC0111

3

36,18

2

Quản trị học

BMGM0111

3

36,18

3

Kinh tế nguồn nhân lực căn bản

ENEC1011

2

24,12

4

Quản trị nhân lực căn bản

CEMG0111

3

36,18

5

Tâm lý học lao động 

TMKT2311

2

24,12

6

Tiếng Anh thương mại 1

ENTI3311

2

24,12

7

Tiếng Anh thương mại 2

ENTI3411

2

24,12

2.1.2

Các học phần tự chọn

 

11

 

 

Chọn 11 TC trong các HP sau:

 

 

 

1

Kinh tế vĩ mô 1

MAEC0111

3

36,18

2

Hành vi tổ chức

BMKT3421

3

36,18

3

Marketing căn bản

BMKT0111

3

36,18

4

Thương mại điện tử căn bản

PCOM0111

3

36,18

5

Quản trị dự án

CEMG2711

3

36,18

6

Kinh tế khu vực và ASEAN

FECO2031

3

36,18

7

Khởi nghiệp và tư duy nghiệp chủ

CEMG3911

3

36,18

8

Xây dựng ý tưởng kinh doanh sáng tạo và mô hình kinh doanh

CEMG4011

3

36,18

9

Kinh tế học quản lý

MIEC0811

3

36,18

10

Lao động và việc làm

ENEC1211

2

24,12

11

Khởi sự kinh doanh

CEMG4111

2

24,12

12

Chuyển đổi số trong kinh doanh

PCOM1111

2

24,12

2.2

Kiến thức ngành (bao gồm chuyên ngành)

 

41

 

2.2.1

Các học phần bắt buộc

 

30

 

1

Luật lao động

BLAW1711

2

24,12

2

Quản lý nguồn nhân lực xã hội

ENEC1311

2

24,12

3

Quan hệ lao động*

HRMG0512

3

34,12,5

4

Hoạch định nguồn nhân lực

HRMG1311

3

36,18

5

An toàn và vệ sinh lao động

TSMG1411

2

24,12

6

Tuyển dụng nhân lực

HRMG0611

2

24,12

7

Đào tạo và phát triển nhân lực

HRMG1411

2

24,12

8

Tổ chức và định mức lao động trong doanh nghiệp

ENEC0212

3

36,18

9

Đánh giá thực hiện công việc

HRMG0811

2

24,12

10

Trả công lao động trong doanh nghiệp*

ENEC0312

3

34,12,5

11

Quản trị nhân lực quốc tế

HRMG2111

2

24,12

12

Quản trị nhân lực công

ENEC1411

2

24,12

13

Quản trị thời gian

HRMG2211

2 

24,12

2.2.2

Các học phần tự chọn

 

11

 

 

Chọn 11 TC trong các HP sau:

 

 

 

1

Phân tích nhân lực

ENEC1811

3

30,30

2

Quản trị nhân lực số

HRMG2811

3

30,30

3

Quản trị tri thức

QMGM0811

3

36,18

4

Quản trị dịch vụ

TEMG2911

3

36,18

5

Hệ thống thông tin quản lý

eCIT0311

3

36,18

6

Quản trị đa văn hóa

ITOM1811

3

36,18

7

Quản trị sản xuất

CEMG4211

3

36,18

8

Quản trị thương hiệu 1

BRMG2011

3

36,18

9

Quản trị chuỗi cung ứng

BLOG2011

3

36,18

10

Quản trị hành chính văn phòng

CEMG2431

2

24,12

11

Khai phá dữ liệu trong kinh doanh

INFO2111

2

24,12

12

Kinh tế doanh nghiệp

BMGM1021

2

24,12

2.3

Kiến thức bổ trợ

 

12

 

2.3.1

Các học phần bắt buộc

 

6

 

1

An sinh xã hội

HRMG2011

3

36,18

2

Quản trị chiến lược

SMGM0111

3

36,18

2.3.2

Các học phần tự chọn

 

6

 

 

Chọn 6 TC trong các HP sau:

 

 

 

1

Đầu tư quốc tế

FECO2411

3

36,18

2

Nguyên lý quản lý kinh tế

TECO2031

3

36,18

3

Các phần mềm ứng dụng trong doanh nghiệp

eCIT2221

3

36,18

4

Quản trị tài chính 1

FMGM0231

3

36,18

5

Quản lý tài sản trí tuệ

BRMG2312

3

36,18

6

Quản trị PR

MAGM0611

3

36,18

2.4

Thực tập nghề nghiệp và làm tốt nghiệp khóa học

 

10

 

2.4.1

Thực tập và viết Báo cáo thực tập tổng hợp 

REPU1211

3

0,90

2.4.2

Thực tập và viết Khóa luận tốt nghiệp

LVVU1511

7

0,210

 

Tổng cộng

 

131

 

Ghi chú:

- Tổng số tín chỉ tích luỹ tối thiểu toàn khoá học: 131 tín chỉ với 120 tín chỉ học tập và tốt nghiệp, 11 tín chỉ Giáo dục thể chất và Giáo dục quốc phòng – an ninh. Trong 120 tín chỉ học tập và tốt nghiệp có 90 tín chỉ bắt buộc và 30 tín chỉ tự chọn.

- Học phần có dấu * là học phần có tổ chức báo cáo thực tế.

CƠ HỘI VIỆC LÀM

Các vị trí làm việc phù hợp sau tốt nghiệp

            - Chuyên viên, tư vấn viên về quản trị nhân lực trong tổ chức, doanh nghiệp;

            - Lãnh đạo, nhà quản trị ở các bộ phận về quản trị nhân lực và có liên quan ở các cấp thuộc mọi thành phần kinh tế trong các ngành, lĩnh vực; các cơ quan quản lý, các tổ chức kinh tế - xã hội khác nhau;

            - Giảng viên, nghiên cứu viên về quản trị nhân lực ở các cơ sở đào tạo, viện nghiên cứu.

Các tổ chức, doanh nghiệp có cơ hội làm việc phù hợp

   - Doanh nghiệp thương mại, dịch vụ, sản xuất thuộc sở hữu nhà nước, tư nhân, vốn đầu tư nước ngoài; Doanh nghiệp/tổ chức cung cấp dịch vụ tư vấn, dịch vụ triển khai về quản trị nhân lực;

   - Cơ quan quản lý nhà nước về lao động các cấp (phòng Lao động Thương binh và Xã hội; phòng Nội vụ; Sở Lao động Thương binh và Xã hội; Sở Nội vụ; Bộ Lao động Thương binh và Xã hội; Bộ Nội vụ. Bộ phận phụ trách công tác Lao động ở các Bộ; Tổng cục; Cục; Ủy ban nhân dân; Các tổ chức công; Các tổ chức chính trị, xã hội, đoàn thể;

   - Các cơ sở đào tạo cao đẳng, các trường đại học, học viện; Các viện nghiên cứu về quản trị nhân lực/có bộ phận nghiên cứu về quản trị nhân lực.

Kết nối với chúng tôi:
Cơ sở 1 Địa chỉ: 79 Hồ Tùng Mậu,
Cầu Giấy, Hà Nội
Điện thoại: (024) 3764 3219 Fax: (024) 37643228 Email: mail@tmu.edu.vn
Cơ sở 2 Địa chỉ: đường Lý Thường Kiệt, phường Lê Hồng Phong, Phủ Lý, Hà Nam Điện thoại: (024) 3764 3219 Fax: (024) 37643228 Email: mail@tmu.edu.vn

LIÊN KẾT NGOÀI

Cổng TTĐT Chính phủ Bộ Giáo dục và Đào tạo Bộ Công thương Học thế nào
© Bản quyền thuộc về Đại học Thương mại