Chương trình đào tạo
GIỚI THIỆU CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO | |
Chương trình đào tạo: | Quản trị Hệ thống thông tin (Định hướng nghề nghiệp) |
Trình độ đào tạo: | Đại học |
Ngành đào tạo: | Hệ thống thông tin quản lý |
Mã ngành: | 7340405 |
Chuyên ngành đào tạo: | Quản trị Hệ thống thông tin |
Ngôn ngữ đào tạo: | Tiếng Việt |
Trong chương trình đào tạo định hướng nghề nghiệp ngành Hệ thống thông tin quản lý, gần 30% các học phần được học tập, thực hành và trải nghiệm tại doanh nghiệp ngay khi kết thúc năm nhất. Sinh viên có cơ hội tiếp cận và ứng dụng các công nghệ mới nhất tại các doanh nghiệp. Các học phần thực hành tại doanh nghiệp được thiết kế dựa trên các xu hướng và vị trí việc làm tại thời điểm đào tạo, và được hướng dẫn bởi các chuyên gia có nhiều kinh nghiệm thực tế. Kết thúc khóa học tại doanh nghiệp, sinh viên được nhận chứng chỉ tốt nghiệp học phần của doanh nghiệp. |
MỤC TIÊU CỦA CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO
Mục tiêu chung:
Đào tạo cử nhân ngành hệ thống thông tin quản lý có khả năng phân tích, tư vấn, thiết kế, tổ chức và triển khai các giải pháp hệ thống thông tin để giải quyết các vấn đề kinh tế, quản lý, quản trị kinh doanh đáp ứng nhu cầu xã hội về nguồn nhân lực chất lượng cao trong quá trình chuyển đổi số và thời kỳ cách mạng công nghiệp 4.0.
Mục tiêu cụ thể
Sinh viên tốt nghiệp chương trình đào tạo ngành Hệ thống thông tin quản lý định hướng nghề nghiệp có kiến thức, kỹ năng và năng lực để:
- Trở thành chuyên gia phân tích nghiệp vụ các hệ thống thông tin phổ biến trong các doanh nghiệp, tổ chức và cơ quan Nhà nước.
- Trở thành chuyên viên kiểm thử phần mềm và đảm bảo chất lượng phần mềm trong các dự án công nghệ thông tin
- Trở thành chuyên viên phân tích và thiết kế các ứng dụng Web
- Trở thành các chuyên viên lập kế hoạch, tổ chức, thực hiện và triển khai các hệ thống thông tin trong doanh nghiệp, tổ chức và cơ quan Nhà nước.
- Có khả năng giảng dạy, đào tạo tại các Viện, Trường, các cơ sở đào tạo về Hệ thống thông tin quản lý;
CHUẨN ĐẦU RA CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO
Yêu cầu về kiến thức
(PLO1): Nắm bắt các kiến thức nguyên lý, quy luật, lý luận và thực tiễn của tự nhiên, xã hội, kinh tế, chính trị Việt Nam và thế giới.
(PLO2): Am hiểu các nguồn lực và quy trình nghiệp vụ của các hệ thống thông tin phổ biến trong doanh nghiệp, tổ chức và cơ quan Nhà nước.
(PLO3): Vận dụng kiến thức về khảo sát, phân tích, thiết kế và quản trị dự án để mô hình hóa các yêu cầu của dự án công nghệ thông tin trong doanh nghiệp, tổ chức và cơ quan Nhà nước.
(PLO4): Vận dụng kiến thức kiểm thử phần mềm trong quy trình xây dựng và phát triển hệ thống thông tin trong doanh nghiệp, tổ chức và cơ quan Nhà nước.
(PLO5): Ứng dụng kiến thức về quy trình, phương pháp để tổ chức, triển khai và vận hành các hệ thống thông tin trong doanh nghiệp, tổ chức và cơ quan Nhà nước.
(PLO6): Phân tích và vận dụng sáng tạo kiến thức thiết kế, triển khai ứng dụng Web trong hoạt động kinh doanh và quản lý tại các doanh nghiệp, tổ chức và cơ quan Nhà nước.
Yêu cầu về kỹ năng
(PLO7): Có kỹ năng thực hiện khảo sát, phân tích, viết tài liệu và mô hình hóa yêu cầu cho các dự án công nghệ thông tin bằng các công cụ tiên tiến;
(PLO8): Sử dụng thành thạo các công cụ hiện đại để phân tích, xây dựng và thực hiện kiểm thử trong quy trình xây dựng và triển khai hệ thống thông tin
(PLO9): Có thể xây dựng quy trình, tổ chức thực hiện và giám sát quá trình thiết kế và triển khai các ứng dụng công nghệ thông tin trong các hệ thống thông tin.
(PLO10): Có kỹ năng làm việc nhóm, kỹ năng giao tiếp, kỹ năng truyền thông, khả năng thuyết trình;
(PLO11): Có kỹ năng phát hiện, giải quyết vấn đề; Có khả năng tự định hướng, thích nghi với các môi trường làm việc nhiều thay đổi;
Yêu cầu về năng lực tự chủ và trách nhiệm
(PLO12): Có năng lực tự chủ, tự chịu trách nhiệm; Có tư tưởng vững vàng, chấp hành tốt các chủ trương, đường lối của Đảng, Pháp luật của Nhà nước và có đạo đức nghề nghiệp;
(PLO13): Có năng lực tự học tập, tự nghiên cứu, tự nâng cao trình độ suốt đời; Có thái độ tích cực, tư duy sáng tạo, ý thức đổi mới và vượt khó vươn lên trong công việc.
Yêu cầu về ngoại ngữ
(PLO14): Đạt chuẩn tiếng Anh trình độ bậc 3/6 theo Khung năng lực ngoại ngữ 6 bậc dùng cho Việt Nam theo Quy định chuẩn đầu ra Tiếng Anh đối với sinh viên trình độ đại học của Trường Đại học Thương mại.
NỘI DUNG CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO | ||||
STT | KHỐI KIẾN THỨC VÀ HỌC PHẦN | MÃ HỌC PHẦN | SỐ TC | CẤU TRÚC |
1 | KIẾN THỨC GIÁO DỤC ĐẠI CƯƠNG |
| 37 |
|
1.1 | Giáo dục đại cương |
| 26 |
|
1.1.1 | Các học phần bắt buộc |
| 24 |
|
1 | Triết học Mác – Lênin | MLNP0221 | 3 | 36,18 |
2 | Chủ nghĩa xã hội khoa học | HCMI0121 | 2 | 24,12 |
3 | Tư tưởng Hồ Chí Minh | HCMI0111 | 2 | 24,12 |
4 | Kinh tế chính trị Mác – Lênin | RLCP1211 | 2 | 24,12 |
5 | Lịch sử Đảng Cộng sản Việt Nam | HCMI0131 | 2 | 21,18 |
6 | Pháp luật đại cương | TLAW0111 | 2 | 24,12 |
7 | Tiếng Anh 1 | ENTH1411 | 2 | 24,12 |
8 | Tiếng Anh 2 | ENTH1511 | 2 | 24,12 |
9 | Tiếng Anh 3 | ENTH1611 | 2 | 24,12 |
10 | Toán đại cương | AMAT1011 | 3 | 36,18 |
11 | Phương pháp nghiên cứu khoa học | SCRE0111 | 2 | 24,12 |
1.1.2 | Các học phần tự chọn |
| 2 |
|
| Chọn 2 TC trong các HP sau: |
|
|
|
1 | Xã hội học đại cương | RLCP0421 | 2 | 24,12 |
2 | Kinh tế thương mại đại cương | TECO0111 | 2 | 24,12 |
3 | Kinh tế môi trường | FECO1521 | 2 | 24,12 |
1.2 | Giáo dục thể chất |
| 3 |
|
1.2.1 | Học phần bắt buộc |
| 1 |
|
1 | Giáo dục thể chất chung | GDTC1611 | 1 | 12,18 |
1.2.2 | Học phần tự chọn |
| 2 |
|
| Chọn 2TC trong số các HP sau: |
|
|
|
1 | Bóng ném | GDTC0721 | 1 | 12,18 |
2 | Bóng chuyền | GDTC0621 | 1 | 12,18 |
3 | Cầu lông | GDTC0521 | 1 | 12,18 |
4 | Bóng bàn | GDTC1621 | 1 | 12,18 |
5 | Cờ vua | GDTC1721 | 1 | 12,18 |
6 | Bóng rổ | GDTC0821 | 1 | 12,18 |
1.3. | Giáo dục Quốc phòng - An ninh |
| 8 |
|
2 | KIẾN THỨC GIÁO DỤC CHUYÊN NGHIỆP |
| 94 |
|
2.1. | Kiến thức cơ sở ngành |
| 29 |
|
2.1.1. | Các học phần bắt buộc |
| 24 |
|
1 | Kinh tế học | MIEC0821 | 3 | 36,18 |
2 | Thương mại điện tử căn bản | PCOM0111 | 3 | 36,18 |
3 | Quản trị học | BMGM0111 | 3 | 36,18 |
4 | Cơ sở toán học cho tin học | ECIT2321 | 3 | 36,18 |
5 | Lập trình với Python | INFO4511 | 3 | 36,18 |
6 | Tiếng Anh thương mại 1 | ENTI3311 | 2 | 24,12 |
7 | Tiếng Anh thương mại 2 | ENTI3411 | 2 | 24,12 |
8 | Mạng máy tính và truyền thông | eCIT2421 | 2 | 24,12 |
9 | Hệ thống thông tin quản lý | eCIT0311 | 3 | 36,18 |
2.1.2. | Các học phần tự chọn |
| 5 |
|
| Chọn 5 TC trong các HP sau: |
|
|
|
1 | Lập trình hướng đối tượng | INFO4111 | 2 | 24,12 |
2 | Kỹ thuật sử dụng SQL Server | INFO4011 | 2 | 0,60 |
3 | Văn hóa kinh doanh | BMGM1221 | 2 | 24,12 |
4 | Lý thuyết xác suất và thống kê | AMAT0111 | 3 | 36,18 |
5 | Quản trị tài chính 1 | FMGM0231 | 3 | 36,18 |
6 | Quản trị Thương mại điện tử 1 | eCOM2011 | 3 | 36,18 |
2.2. | Kiến thức ngành (bao gồm chuyên ngành) |
| 45 |
|
2.2.1. | Các học phần bắt buộc |
| 37 |
|
1 | Phân tích nghiệp vụ phần mềm | eCIT2611 | 3 | 36,18 |
2 | Phân tích và thiết kế hệ thống thông tin | INFO2511 | 3 | 36,18 |
3 | Các Hệ thống thông tin phổ biến trong doanh nghiệp | INFO2911 | 3 | 36,18 |
4 | Quản trị dự án Công nghệ thông tin | eCIT2811 | 3 | 36,18 |
5 | Kiểm thử phần mềm | eCIT3021 | 3 | 36,18 |
6 | Thiết kế và triển khai ứng dụng Web | eCIT5211 | 3 | 36,18 |
7 | Thực hành thiết kế và triển khai ứng dụng Web với PHP (định hướng nghề nghiệp) | eCIT3011 | 3 | 0,90 |
8 | Quản trị cơ sở dữ liệu | eCIT2521 | 3 | 36,18 |
9 | Hành vi khách hàng | BMKT3811 | 3 | 36,18 |
10 | Đảm bảo chất lượng phần mềm (định hướng nghề nghiệp) | eCIT3111 | 3 | 0,90 |
11 | Truyền thông kinh doanh | eCIT0211 | 2 | 24,12 |
12 | Khai phá dữ liệu trong kinh doanh | INFO2111 | 2 | 24,12 |
13 | Đồ họa ứng dụng (định hướng nghề nghiệp) | INFO3021 | 3 | 0,90 |
2.2.2. | Các học phần tự chọn |
| 8 |
|
| Chọn 8 TC thuộc 1 trong 3 nhóm sau: |
|
|
|
Nhóm 1 | Nhóm cho thiết kế và triển khai |
|
|
|
Chuyển đổi số trong kinh doanh | PCOM1111 | 2 | 24,12 | |
Thực hành quản trị cơ sở dữ liệu (định hướng nghề nghiệp) | INFO5041 | 3 | 0,90 | |
Triển khai Hệ thống thông tin (định hướng nghề nghiệp) | eCIT3311 | 3 | 0,90 | |
Nhóm 2 | Nhóm cho Tester |
|
|
|
Thực hành kiểm thử phần mềm thủ công (Manual Test) (định hướng nghề nghiệp) | eCIT3411 | 2 | 0,60 | |
Thực hành kiểm thử phần mềm tự động (Auto Test) (định hướng nghề nghiệp) | eCIT3511 | 3 | 0,90 | |
An toàn bảo mật thông tin | eCIT0921 | 3 | 36,18 | |
Nhóm 3 | Nhóm cho BA |
|
|
|
Thực hành các công cụ quản trị dự án (định hướng nghề nghiệp) | eCIT3711 | 2 | 0,60 | |
Thực hành thiết kế mô phỏng hệ thống với Axure (định hướng nghề nghiệp) | eCIT3811 | 3 | 0,90 | |
Các công cụ trực quan hóa dữ liệu (định hướng nghề nghiệp) | INFO2811 | 3 | 0,90 | |
2.3. | Kiến thức bổ trợ |
| 10 |
|
2.3.1. | Các học phần bắt buộc |
| 5 |
|
1 | Nguyên lý kế toán | FACC0111 | 3 | 36,18 |
2 | Khởi sự kinh doanh | CEMG4111 | 2 | 24,12 |
2.3.2. | Các học phần tự chọn |
| 5 |
|
| Chọn 5 TC trong các HP sau: |
|
|
|
1 | Chính phủ điện tử | eCOM1311 | 2 | 24,12 |
2 | Quản trị hành chính văn phòng | CEMG2431 | 2 | 24,12 |
3 | Quản trị rủi ro | BMGM0411 | 2 | 24,12 |
4 | Quản trị chiến lược | SMGM0111 | 3 | 36,18 |
5 | Thanh toán điện tử | PCOM0411 | 3 | 36,18 |
6 | Quản trị thương hiệu 1 | BRMG2011 | 3 | 36,18 |
7 | Quản trị nhân lực căn bản | CEMG0111 | 3 | 36,18 |
2.4 | Thực tập nghề nghiệp và làm tốt nghiệp khóa học |
| 10 |
|
1 | Thực tập và viết Báo cáo thực tập tổng hợp | REPI1411 | 3 | 0,90 |
2 | Thực tập và viết Khóa luận tốt nghiệp | LVVI1811 | 7 | 0,210 |
Ghi chú: - Tổng số tín chỉ tích luỹ tối thiểu toàn khoá học: 131 tín chỉ với 120 tín chỉ học tập và tốt nghiệp, 11 tín chỉ Giáo dục thể chất và Giáo dục quốc phòng – an ninh. Trong 120 tín chỉ học tập và tốt nghiệp có 100 tín chỉ bắt buộc và 20 tín chỉ tự chọn. |
CƠ HỘI VIỆC LÀM
Cơ hội làm việc phù hợp và tốt ở các vị trí sau của doanh nghiệp:
- Phân tích viên phần mềm;
- Viết tài liệu và quy trình nghiệp vụ trong dự án công nghệ thông tin;
- Phân tích quy trình nghiệp vụ;
- Phân tích và thiết kế hệ thống thông tin;
- Khảo sát, phân tích yêu cầu dự án;
- Quản trị dự án công nghệ thông tin
- Kiểm thử phần mềm;
- Đảm bảo chất lượng phần mềm;
- Kiểm soát quy trình phần mềm;
- Triển khai hệ thống thông tin;
- Tư vấn triển khai hệ thống thông tin
- Thiết kế và triển khai ứng dụng Web
- Quản trị cơ sở dữ liệu; Quản trị website của doanh nghiệp;
Các loại hình tổ chức và doanh nghiệp có khả năng và cơ hội làm việc phù hợp:
- Các bộ phận của doanh nghiệp xây dựng, phát triển, triển khai và cung cấp giải pháp phần mềm, các dự án công nghệ thông tin;
- Bộ phận quản trị thông tin, hệ thống thông tin; bộ phận marketing điện tử của các doanh nghiệp thương mại điện tử; các tổ chức kinh tế và cơ quan Nhà nước.
- Làm việc chính ở các phòng quản lý công nghệ thông tin và thương mại điện tử của các Sở Công Thương hoặc Uỷ ban nhân dân quận, huyện; các bộ phận chức năng của Cục thương mại điện tử và công nghệ thông tin, Bộ Công Thương, Cục hoặc Trung tâm thông tin của các Bộ, ngành;
- Các tổ chức nghiên cứu, giảng dạy Công nghệ thông tin, hệ thống thông tin kinh tế và quản lý tại các viện nghiên cứu, các trường đại học, cao đẳng, trung học chuyên nghiệp thuộc khối ngành Kinh tế - Quản trị kinh doanh.