Chương trình đào tạo
GIỚI THIỆU CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO | |
Chương trình đào tạo: | Quản trị Hệ thống thông tin (Chương trình Chuẩn) |
Trình độ đào tạo: | Đại học |
Ngành đào tạo: | Hệ thống thông tin quản lý |
Mã ngành: | 7340405 |
Chuyên ngành đào tạo: | Quản trị Hệ thống thông tin |
Ngôn ngữ đào tạo: | Tiếng Việt |
Chương trình Quản trị hệ thống thông tin (ngành Hệ thống thông tin quản lý) là chuyên ngành đào tạo có sự kết hợp giữa công nghệ thông tin và kinh tế hay ứng dụng công nghệ thông tin trong các bài toán kinh tế. Sinh viên theo học ngành Hệ thống thông tin quản lý có lợi thế khác biệt khi có thể kết hợp các kiến thức công nghệ thông tin và kiến thức kinh tế để ứng dụng công nghệ thông tin giải quyết các bài toán kinh tế trên thực tế, đặc biệt trong khai thác phân tích dữ liệu và chuyển đổi số… |
MỤC TIÊU CỦA CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO
Mục tiêu chung:
Chương trình Quản trị Hệ thống thông tin là CTĐT định hướng ứng dụng, đào tạo cử nhân ngành hệ thống thông tin quản lý có khả năng phân tích, tư vấn, thiết kế, tổ chức và triển khai các giải pháp hệ thống thông tin để giải quyết các vấn đề kinh tế và quản trị kinh doanh đáp ứng nhu cầu xã hội trong quá trình chuyển đổi số và cách mạng công nghiệp 4.0.
Mục tiêu cụ thể
Sinh viên tốt nghiệp chương trình đào tạo ngành Hệ thống thông tin quản lý (Chương trình chuẩn) có kiến thức, kỹ năng và năng lực để:
- Trở thành chuyên viên tổ chức và triển khai hệ thống thông tin trong doanh nghiệp, tổ chức và cơ quan Nhà nước.
- Trở thành chuyên viên phân tích nghiệp vụ hệ thống thông tin.
- Trở thành chuyên viên phân tích và quản trị dữ liệu trong các hệ thống thông tin.
- Trở thành chuyên viên quản lý và tham gia phát triển các dự án công nghệ thông tin trong doanh nghiệp, tổ chức và cơ quan Nhà nước.
- Có thể tham gia giảng dạy hoặc đào tạo trong các cơ sở đào tạo về Hệ thống thông tin quản lý.
CHUẨN ĐẦU RA CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO
Yêu cầu về kiến thức
(PLO1): Nắm bắt và tổng hợp được các kiến thức nguyên lý, quy luật, lý luận và thực tiễn của tự nhiên, xã hội, kinh tế, chính trị Việt Nam.
(PLO2): Có kiến thức chuyên sâu trong phát triển, xây dựng và tổ chức các giải pháp phân tích, thiết kế và quản trị các dự án công nghệ thông tin
(PLO3): Đề xuất được các quy trình nghiệp vụ phù hợp trong tổ chức, triển khai và vận hành các hệ thống thông tin trong doanh nghiệp, tổ chức và cơ quan Nhà nước.
(PLO4): Có kiến thức chuyên sâu trong lập kế hoạch và tổ chức quản trị dữ liệu cho các hệ thống thông tin
Yêu cầu về kỹ năng
(PLO5): Có kỹ năng vận dụng các phương pháp khảo sát, phân tích, viết tài liệu và mô hình hóa yêu cầu trong các dự án công nghệ thông tin
(PLO6): Có kỹ năng xây dựng quy trình, tổ chức và giám sát quá trình triển khai các hệ thống thông tin.
(PLO7): Có kỹ năng sử dụng thành thạo hệ quản trị cơ sở dữ liệu trong hệ thống thông tin các doanh nghiệp, tổ chức và cơ quan Nhà nước.
(PLO8): Có kỹ năng làm việc nhóm, kỹ năng giao tiếp, kỹ năng truyền thông, kỹ năng thuyết trình;
Yêu cầu về mức độ tự chủ và trách nhiệm
(PLO9): Có ý thức kỷ luật cao, luôn chấp hành tốt chủ trương, đường lối, chính sách của Đảng và Pháp luật của Nhà nước
(PLO10): Có lập trường tư tưởng vững vàng, lối sống lành mạnh; có trách nhiệm với cộng đồng và xã hội; đáp ứng các chuẩn mực đạo đức nghề nghiệp trong môi trường làm việc
(PLO11): Có ý thức học tập suốt đời, có nghị lực vươn lên và hoàn thành tốt công việc được giao.
Yêu cầu về ngoại ngữ
(PLO12): Đạt chuẩn Tiếng Anh trình độ bậc 3/6 theo Khung năng lực ngoại ngữ 6 bậc dùng cho Việt Nam theo Quy định chuẩn đầu ra Tiếng Anh đối với sinh viên trình độ đại học của Trường Đại học Thương mại.
NỘI DUNG CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO | ||||
STT | Khối kiến thức và học phần | Mã học phần | Số tín chỉ | Cấu trúc học phần |
1 | KIẾN THỨC GIÁO DỤC ĐẠI CƯƠNG |
| 40 |
|
1.1. | Giáo dục đại cương |
| 29 |
|
1.1.1 | Các học phần bắt buộc |
| 27 |
|
1 | Triết học Mác - Lênin | MLNP0221 | 3 | 36,18 |
2 | Chủ nghĩa xã hội khoa học | HCMI0121 | 2 | 24,12 |
3 | Tư tưởng Hồ Chí Minh | HCMI0111 | 2 | 24,12 |
4 | Kinh tế chính trị Mác – Lênin | RLCP1211 | 2 | 24,12 |
5 | Lịch sử Đảng Cộng sản Việt Nam | HCMI0131 | 2 | 21,18 |
6 | Tiếng Anh 1 | ENTH1411 | 2 | 24,12 |
7 | Tiếng Anh 2 | ENTH1511 | 2 | 24,12 |
8 | Tiếng Anh 3 | ENTH1611 | 2 | 24,12 |
9 | Tin học quản lý 1 | INFO0321 | 3 | 36,18 |
10 | Phương pháp nghiên cứu khoa học | SCRE0111 | 2 | 24,12 |
11 | Pháp luật đại cương | TLAW0111 | 2 | 24,12 |
12 | Toán đại cương | AMAT1011 | 3 | 36,18 |
1.1.2 | Các học phần tự chọn |
| 2 |
|
| Chọn 02 TC trong các HP sau: |
|
|
|
1 | Kinh tế thương mại đại cương | TECO0111 | 2 | 24,12 |
2 | Xã hội học đại cương | RLCP0421 | 2 | 24,12 |
1.2 | Giáo dục thể chất |
| 3 |
|
1.2.1 | Các học phần bắt buộc |
| 1 |
|
1 | Giáo dục thể chất chung | GDTC1611 | 1 |
|
1.2.2. | Các học phần tự chọn |
| 2 |
|
1 | Bóng ném | GDTC0721 | 1 | 12,18 |
2 | Bóng chuyền | GDTC0621 | 1 | 12,18 |
3 | Cầu lông | GDTC0521 | 1 | 12,18 |
4 | Bóng bàn | GDTC1621 | 1 | 12,18 |
5 | Cờ vua | GDTC1721 | 1 | 12,18 |
6 | Bóng rổ | GDTC0821 | 1 | 12,18 |
1.3 | Giáo dục Quốc phòng - An ninh |
| 8 |
|
2 | KIẾN THỨC GIÁO DỤC CHUYÊN NGHIỆP |
| 91 |
|
2.1. | Kiến thức cơ sở ngành |
| 28 |
|
2.1.1. | Các học phần bắt buộc |
| 18 |
|
1 | Kinh tế học | MIEC0821 | 3 | 36,18 |
2 | Quản trị học | BMGM0111 | 3 | 36,18 |
3 | Thương mại điện tử căn bản | PCOM0111 | 3 | 36,18 |
4 | Cơ sở dữ liệu | INFO2311 | 2 | 24,12 |
5 | Lập trình với Python | INFO4511 | 3 | 36,18 |
6 | Tiếng Anh thương mại 1 | ENTI3311 | 2 | 24,12 |
7 | Tiếng Anh thương mại 2 | ENTI3411 | 2 | 24,12 |
2.1.2. | Các học phần tự chọn |
| 10 |
|
| Chọn 10 TC trong các HP sau: |
|
|
|
1 | Lập trình hướng đối tượng | INFO4111 | 2 | 24,12 |
2 | Các hệ thống thông tin và quy trình kinh doanh | INFO3411 | 2 | 24,12 |
3 | Chuyển đổi số trong kinh doanh | PCOM1111 | 2 | 24,12 |
4 | Khởi sự kinh doanh | CEMG4111 | 2 | 24,12 |
5 | Hành vi khách hàng | BMKT3811 | 3 | 36,18 |
6 | Cơ sở toán học cho tin học | ECIT2321 | 3 | 36,18 |
7 | Cấu trúc dữ liệu và giải thuật | INFO1311 | 3 | 36,18 |
8 | Kinh tế lượng | AMAT0411 | 3 | 36,18 |
2.2. | Kiến thức ngành và chuyên ngành |
| 41 |
|
2.2.1. | Các học phần bắt buộc |
| 29 |
|
1 | Mạng máy tính và truyền thông | ECIT2421 | 2 | 24,12 |
2 | Hệ thống thông tin quản lý | eCIT0311 | 3 | 36,18 |
3 | Thiết kế và triển khai ứng dụng Web | eCIT5211 | 3 | 36,18 |
4 | Quản trị cơ sở dữ liệu | ECIT2711 | 3 | 36,18 |
5 | Phân tích và thiết kế hệ thống thông tin | INFO2511 | 3 | 36,18 |
6 | Triển khai Hệ thống thông tin quản lý | eCIT4011 | 3 | 36,18 |
7 | Phát triển Hệ thống thông tin kinh tế * | eCIT2621 | 3 | 34,12,5 |
8 | Quản trị hệ thống thông tin doanh nghiệp | eCIT1421 | 3 | 36,18 |
9 | Phân tích nghiệp vụ phần mềm | eCIT2611 | 3 | 36,18 |
10 | Quản trị dự án Công nghệ thông tin * | eCIT2821 | 3 | 34,12,5 |
2.2.2. | Các học phần tự chọn |
| 12 |
|
| Chọn một trong các nhóm học phần sau: |
|
|
|
1.1 Quản trị và phát triển dự án | Thực hành các công cụ quản trị dự án | eCIT4311 | 3 | 0,90 |
Nguyên lý Đảm bảo chất lượng phần mềm | eCIT3911 | 3 | 36,18 | |
Các công cụ trực quan hóa dữ liệu | INFO3211 | 3 | 0,90 | |
An toàn và bảo mật thông tin | eCIT0921 | 3 | 36,18 | |
1.2 Triển khai và kiểm thử | Kiểm thử phần mềm | eCIT3021 | 3 | 36,18 |
Thực hành kiểm thử phần mềm | eCIT4111 | 3 | 0,90 | |
Các công cụ trực quan hóa dữ liệu | INFO3211 | 3 | 0,90 | |
Nguyên lý Đảm bảo chất lượng phần mềm | eCIT3911 | 3 | 36,18 | |
1.3 Quản trị CSDL | Thực hành quản trị cơ sở dữ liệu | INFO3111 | 3 | 0,90 |
An toàn và bảo mật thông tin | eCIT0921 | 3 | 36,18 | |
Nguyên lý Đảm bảo chất lượng phần mềm | eCIT3911 | 3 | 36,18 | |
Thực hành thiết kế mô phỏng hệ thống với Axure | eCIT4411 | 3 | 0,90 | |
2.3. | Kiến thức bổ trợ |
| 12 |
|
2.3.1. | Các học phần bắt buộc |
| 6 |
|
1 | Nguyên lý kế toán | FACC0111 | 3 | 36,18 |
2 | Quản trị thương mại điện tử 1 | eCOM2011 | 3 | 36,18 |
2.3.2. | Các học phần tự chọn |
| 6 |
|
| Chọn 06 TC trong các HP sau: |
|
|
|
1 | Quản trị chất lượng | QMGM0911 | 3 | 36,18 |
2 | Quản trị công nghệ | QMGM0721 | 3 | 36,18 |
3 | Thanh toán điện tử | PCOM0411 | 3 | 36,18 |
4 | Quản trị nhân lực căn bản | CEMG0111 | 3 | 36,18 |
2.4 | Thực tập nghề nghiệp và làm tốt nghiệp khóa học |
| 10 |
|
1 | Thực tập và viết báo cáo thực tập tổng hợp | REPI1311 | 3 | 0,90 |
2 | Thực tập và viết khóa luận tốt nghiệp | LVVI1711 | 7 | 0,210 |
Ghi chú: - Tổng số tín chỉ tích lũy tối thiểu toàn khóa học: 131 tín chỉ với 120 tín chỉ học tập và tốt nghiệp, 11 TC về Giáo dục thể chất và Giáo dục Quốc phòng – An ninh. Trong 120 TC học tập và tốt nghiệp có 29 TC khối kiến thức giáo dục đại cương, 28TC khối kiến thức cơ sở ngành, 41 TC khối kiến thức ngành bao gồm chuyên ngành và 12TC khối kiến thức bổ trợ. - Các học phần có dấu * là các học phần có báo cáo thực tế. |
CƠ HỘI VIỆC LÀM
Trong các tổ chức
- Các bộ phận của doanh nghiệp xây dựng, phát triển, triển khai và cung cấp giải pháp phần mềm, các dự án công nghệ thông tin;
- Bộ phận quản trị HTTT của các tổ chức kinh tế và cơ quan Nhà nước.
- Làm việc ở các phòng quản lý công nghệ thông tin và thương mại điện tử của các Sở Công thương hoặc Uỷ ban nhân dân quận, huyện; các bộ phận chức năng của Cục thương mại điện tử và công nghệ thông tin, Bộ Công Thương, Cục hoặc Trung tâm thông tin của các Bộ, ngành;
- Các tổ chức nghiên cứu, giảng dạy HTTT Quản lý tại các viện nghiên cứu, các trường đại học, cao đẳng, trung học chuyên nghiệp thuộc khối ngành Kinh tế - Quản trị kinh doanh.