Cổng đào tạo
Menu

Bạn đang tìm kiếm gì?

Search
Banner

Chương trình đào tạo nâng cao

GIỚI THIỆU CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO

Chương trình đào tạo:

Quản lý kinh tế (Economic Management)

Trình độ đào tạo:

Đại học

Ngành đào tạo:     

Kinh tế

Mã ngành:

7310101

Chuyên ngành đào tạo:

Quản lý kinh tế

Ngôn ngữ đào tạo:

Tiếng Việt

Chương trình quản lý kinh tế là CTĐT định hướng ứng dụng, đào tạo cử nhân kinh tế, chuyên ngành quản lý kinh tế có phẩm chất chính trị, đạo đức và sức khỏe tốt; có kiến thức cơ bản và hiện đại về kinh tế - xã hội; có năng lực chuyên môn sâu về phân tích kinh tế; có khả năng phân tích và hoạch định chính sách vĩ mô, tổ chức quản lý và giải quyết các vấn đề kinh tế ở các doanh nghiệp và các cấp độ khác nhau của nền kinh tế.

MỤC TIÊU CỦA CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO

Mục tiêu chung:

Chương trình Quản lý kinh tế là CTĐT định hướng ứng dụng, đào tạo cử nhân kinh tế, chuyên ngành quản lý kinh tế có phẩm chất chính trị, đạo đức và sức khỏe tốt; Có kiến thức cơ bản và hiện đại về kinh tế - xã hội; có năng lực chuyên môn sâu về phân tích và quản lý kinh tế; có khả năng tiếp cận và tham gia phân tích, hoạch định chính sách, tổ chức quản lý và giải quyết các vấn đề kinh tế tại doanh nghiệp và ở các cấp độ khác nhau của nền kinh tế quốc dân.

Mục tiêu cụ thể:

- Đào tạo cử nhân kinh tế có sức khỏe tốt, có phẩm chất đạo đức nghề nghiệp, ý thức phục vụ cộng đồng;

- Đào tạo đội ngũ cử nhân kinh tế có kiến thức cơ bản và hiện đại về kinh tế - xã hội nói chung, đặc biệt là có những kiến thức và kỹ năng chuyên môn chuyên sâu về phân tích và quản lý kinh tế;

- Đào tạo đội ngũ chuyên gia có khả năng tham gia phân tích, hoạch định, tham mưu, tư vấn chính sách, tổ chức quản lý và giải quyết các vấn đề kinh tế tại các loại hình doanh nghiệp, trong quản lý nhà nước về kinh tế ở các cấp độ, lĩnh vực khác nhau của nền kinh tế quốc dân; Đội ngũ nhà nghiên cứu, giảng viên cho các cơ sở đào tạo về kinh tế và quản lý kinh tế;

- Đào tạo đội ngũ cử nhân có năng lực làm việc độc lập, tự chủ và làm việc theo nhóm hiệu quả; có khả năng học tập suốt đời, học tiếp các chứng chỉ nghề nghiệp, theo học các chương trình đào tạo sau đại học về kinh tế, kinh doanh và quản lý.

CHUẨN ĐẦU RA CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO

Yêu cầu về kiến thức

 (PLO1) Hiểu và phân tích được các nguyên lý kinh tế và quản lý kinh tế dựa trên kiến thức cơ bản về lý luận chính trị và khoa học tự nhiên, xã hội nhân văn và pháp luật;

(PLO2) Nắm vững những kiến thức nền về kinh tế và quản lý để tiếp cận và phân tích được các vấn đề kinh tế thuộc phạm vi vĩ mô và doanh nghiệp; 

(PLO3) Vận dụng được các kiến thức chuyên ngành để phân tích, hoạch định chính sách, tổ chức quản lý và giải quyết các vấn đề kinh tế tại doanh nghiệp và ở các cấp độ khác nhau của nền kinh tế quốc dân;

Yêu cầu về kỹ năng:

(PLO4) Có khả năng thu thập thông tin, sử dụng các phương pháp định lượng và định tính trong phân tích và đánh giá tác động của môi trường kinh tế - xã hội, đặc biệt là các công cụ quản lý nhà nước đến các lĩnh vực hoạt động của nền kinh tế;

(PLO5) Có khả năng phân tích, hoạch định, tổ chức và quản lý chính sách kinh tế ở các cấp độ khác nhau của nền kinh tế và tại doanh nghiệp;

(PLO6) Có khả năng tổng hợp, lập báo cáo các vấn đề nghiên cứu về kinh tế và quản lý kinh tế ở các cấp độ khác nhau của nền kinh tế và tại doanh nghiệp;

(PLO7) Có kỹ năng giao tiếp và truyền thông các chính sách, công cụ quản lý; diễn đạt vấn đề kinh tế, quản lý kinh tế bằng văn bản và thuyết trình;

(PLO8) Có khả năng dẫn dắt, khởi nghiệp, tạo việc làm cho mình và cho người khác.

Yêu cầu về mức độ tự chủ và trách nhiệm

(PLO9) Có khả năng làm việc độc lập và theo nhóm hiệu quả;

(PLO10) Có năng lực phát hiện và giải quyết các vấn đề thuộc chuyên môn, đề xuất những sáng kiến có giá trị;

(PLO11) Có ý thức trách nhiệm công dân, có thái độ và đạo đức nghề nghiệp đúng đắn; tác phong làm việc nghiêm túc;

(PLO12) Có khả năng tự cập nhật kiến thức, thông tin trong lĩnh vực chuyên môn đào tạo và chủ động xử lý các thông tin đó một cách hiệu quả.

Yêu cầu về ngoại ngữ và tin học

(PLO13) Đạt chuẩn tiếng Anh trình độ bậc 3 theo Khung năng lực ngoại ngữ 6 bậc dùng cho Việt Nam theo Quy định chuẩn đầu ra Tiếng Anh đối với sinh viên trình độ đại học của Trường Đại học Thương mại.

(PLO14) Đạt chuẩn kỹ năng sử dụng công nghệ thông tin cơ bản theo Quy định về yêu cầu chuẩn kỹ năng sử dụng công nghệ thông tin đối với sinh viên trình độ đại học của Trường Đại học Thương mại.

NỘI DUNG CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO

STT

KIẾN THỨC VÀ HỌC PHẦN

học phần

Số TC

Cấu trúc học phần

1

KIẾN THỨC GIÁO DỤC ĐẠI CƯƠNG

 

40

 

1.1

Giáo dục đại cương

 

29

 

1.1.1

Các học phần bắt buộc

 

27

 

1

Triết học Mác – Lênin

MLNP0221

3

36,18

2

Chủ nghĩa xã hội khoa học

HCMI0121

2

24,12

3

Tư tưởng Hồ Chí Minh

HCMI0111

2

24,12

4

Kinh tế chính trị Mác – Lênin

RLCP1211

2

24,12

5

Lịch sử Đảng Cộng sản Việt Nam

HCMI0131

2

21,18

6

Tiếng Anh 1

ENTH1411

2

24,12

7

Tiếng Anh 2

ENTH1511

2

24,12

8

Tiếng Anh 3

ENTH1611

2

24,12

9

Tin học quản lý

INFO0311

3

36,18

10

Phương pháp nghiên cứu khoa học

SCRE0111

2

24,12

11

Pháp luật đại cương

TLAW0111

2

24,12

12

Toán đại cương

AMAT1011

3

36,18

1.1.2

Các học phần tự chọn:

Chọn 2 TC trong các HP sau:

 

2

 

1

Lịch sử các học thuyết kinh tế

RLCP0221

2

24,12

2

Lịch sử kinh tế Việt Nam

HCMI0521

2

24,12

1.2

Giáo dục thể chất

 

3

 

1.2.1.

Các học phần bắt buộc

 

1

 

 

Giáo dục thể chất chung

GDTC1611

1

12,18

1.2.2

Các học phần tự chọn:

Chọn 2TC trong các HP sau:

 

2

 

1

Bóng ném

GDTC0721

1

12,18

2

Bóng chuyền

GDTC0621

1

12,18

3

Cầu lông

GDTC0521

1

12,18

4

Bóng bàn

GDTC1621

1

12,18

5

Cờ vua

GDTC1721

1

12,18

6

Bóng rổ

GDTC0821

1

12,18

1.3

Giáo dục quốc phòng - an ninh

 

8

 

2

KIẾN THỨC GIÁO DỤC CHUYÊN NGHIỆP

 

91

 

2.1

Kiến thức cơ sở ngành

 

28

 

2.1.1

Các học phần bắt buộc

 

16

 

1

Kinh tế vi mô 1

MIEC0111

3

36,18

2

Kinh tế vĩ mô 1

MAEC0111

3

36,18

3

Kinh tế lượng

AMAT0411

3

36,18

4

Nguyên lý quản lý kinh tế

TECO2031

3

36,18

5

Tiếng Anh thương mại 1                     

ENTI3311

2

24,12

6

Tiếng Anh thương mại 2

ENTI3411

2

24,12

2.1.2

Các học phần tự chọn:

Chọn 12 TC trong các HP sau:

 

12

 

1

Kinh tế vi mô 2

MIEC0311

3

36,18

2

Kinh tế phát triển

FECO2011

2

24,12

3

Nguyên lý thống kê

ANST0211

3

36,18

4

Nhập môn tài chính – tiền tệ

EFIN2811

3

36,18

5

Kinh tế thương mại đại cương

TECO0111

2

24,12

6

Kinh tế môi trường

FECO1521

2

24,12

7

Chính phủ điện tử

ECOM1311

2

24,12

8

Khởi sự kinh doanh

CEMG4111

2

24,12

9

Chuyển đổi số trong kinh doanh

PCOM1111

2

24,12

10

Luật kinh tế

PLAW4411

3

36,18

2.2

Kiến thức ngành và chuyên ngành

 

41

 

2.2.1

Các học phần bắt buộc

 

30

 

1

Kinh tế công cộng

FECO0921

3

36, 18

2

Kinh tế đầu tư *

FECO2023

3

34,12,5

3

Quản lý nhà nước về kinh tế *

TECO1022

3

34,12,5

4

Chính sách kinh tế - xã hội

TECO2051

2

24,12

5

Quản lý phát triển kinh tế địa phương

TECO1031

3

36,18

6

Quản lý nhà nước về thương mại

TECO1011

3

36,18

7

Kế hoạch hóa phát triển

TECO1041

2

24,12

8

Quản lý nhà nước về tài nguyên và môi trường

TECO2041

3

36,18

9

Kinh tế học quản lý

MIEC0811

3

36,18

10

Kinh tế doanh nghiệp

BMGM1021

2

24,12

11

Kinh tế vĩ mô 2

MAEC0311

3

36,18

2.2.2.

Các học phần tự chọn:

Chọn 11 TC trong các HP sau:

 

11

 

1

Kinh tế quốc tế 1

FECO1711

3

36,18

2

Quản lý đầu tư kinh doanh bất động sản

FECO2111

2

24,12

3

Quản trị chiến lược

SMGM0111

3

36,18

4

Quản trị dịch vụ

TEMG2911

3

36,18

5

Kinh doanh quốc tế

ITOM1311

3

36,18

6

Pháp luật về phòng vệ thương mại

PLAW4511

3

36,18

7

Pháp luật hợp đồng

BLAW3511

3

36,18

8

Thống kê kinh tế

ANST1231

2

24,12

2.3

Kiến thức bổ trợ

 

12

 

2.3.1

Các học phần bắt buộc

 

6

 

1

Hệ thống thông tin quản lý

 ECIT0311

3

36,18

2

Kiểm toán căn bản

FAUD0411

3

36,18

2.3.2

Các học phần tự chọn:

Chọn 6 TC trong các HP sau:

 

6

 

1

Quản lý tài sản trí tuệ

BRMG2312

3

36,18

2

Thị trường chứng khoán

BKSC2311

3

36,18

3

Quản trị đa văn hóa

ITOM1811

3

36,18

4

Quản trị chuỗi cung ứng

BLOG2011

3

36,18

2.4

Thực tập nghề nghiệp và làm tốt nghiệp khóa học

 

10

 

2.4.1

Thực tập và viết báo cáo thực tập tổng hợp

REPF1211

3

0,90

2.4.2

Thực tập và viết khóa luận tốt nghiệp

LVVF1611

7

0,210

Ghi chú:

- Tổng số tín chỉ tích lũy tối thiểu toàn khóa học: 131 tín chỉ với 120 tín chỉ học tập và tốt nghiệp, 11 TC Giáo dục thể chất và Giáo dục Quốc phòng - An ninh. Trong 120 TC học tập và tốt nghiệp có 89 tín chỉ bắt buộc và 31 tín chỉ tự chọn.

- Học phần có dấu * là học phần có báo cáo thực tế

CƠ HỘI VIỆC LÀM

(1) Các cơ quan quản lý nhà nước về kinh tế các cấp, tại:  Bộ phận hoạch định, tổ chức và kiểm tra thực hiện chiến lược, quy hoạch, kế hoạch phát triển kinh tế vĩ mô; Bộ phận hoạch định, tổ chức thực thi, kiểm tra, giám sát và phân tích, đánh giá thực thi chính sách về kinh tế, quản lý tài sản, ngân sách, thuế;  Bộ phận tổ chức triển khai, theo dõi và thực thi hội nhập kinh tế, thương mại và đầu tư quốc tế;  Bộ phận nghiên cứu, triển khai các chương trình xúc tiến thương mại, đầu tư vĩ mô và dự án đầu tư phát triển hạ tầng kinh tế, chính sách phát triển kinh tế - xã hội; Bộ phận đăng ký kinh doanh, quản lý thị trường, theo dõi và giám sát hoạt động kinh tế của doanh nghiệp theo địa bàn và ngành hàng.

(2) Các doanh nghiệp và tổ chức kinh tế, tại: Bộ phận hoạch định chiến lược, kế hoạch, chính sách kinh doanh và thị trường của doanh nghiệp; Bộ phận triển khai thực hiện, kiểm tra, giám sát các hoạt động kinh tế, tài chính, đầu tư và bảo vệ quyền sở hữu trí tuệ của doanh nghiệp; Bộ phận phân tích các hoạt động kinh tế, quản lý sử dụng các nguồn lực và thông tin, tư vấn quản lý doanh nghiệp.

(3) Làm công tác nghiên cứu và giảng dạy tại các viện nghiên cứu, các trường đại học, cao đẳng khối ngành kinh tế và quản trị kinh doanh; Các tổ chức quốc tế, các trung tâm nghiên cứu và tư vấn về kinh tế và quản lý kinh tế; Tự thành lập doanh nghiệp hoặc tổ chức kinh tế theo qui định của pháp luật.