Chương trình đào tạo
GIỚI THIỆU CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO | |
Chương trình đào tạo: | Kinh doanh số (Digital Business) |
Trình độ đào tạo: | Đại học |
Ngành đào tạo: | Thương mại điện tử |
Mã ngành: | 734.01.22 |
Chuyên ngành đào tạo: | Kinh doanh số |
Ngôn ngữ đào tạo: | Tiếng Việt |
Chương trình đào tạo Kinh doanh số thuộc ngành Thương mại điện tử, được xây dựng theo định hướng ứng dụng nhằm đào tạo các cử nhân có kiến thức cập nhật và kỹ năng chuyên sâu về thực hiện hoạt động kinh doanh trên nền tảng số, sử dụng thành thạo các công cụ kỹ thuật số trong quản trị các tổ chức kinh doanh, quản trị các hoạt động chuyển đổi số, vận hành sinh lời và mang lại trải nghiệm tối ưu cho khách hàng từ các mô hình kinh doanh số, đáp ứng tốt nhu cầu thực tiễn về nguồn nhân lực chất lượng cao tại các doanh nghiệp, tổ chức và cơ quan Nhà nước trong bối cảnh Thương mại điện tử và Kinh tế số Việt Nam đang có sự tăng trưởng mạnh mẽ. |
MỤC TIÊU CỦA CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO
Mục tiêu chung:
Đào tạo cử nhân ngành Thương mại điện tử (TMĐT), chuyên ngành Kinh doanh số theo định hướng ứng dụng, có phẩm chất chính trị, đạo đức và sức khỏe tốt, nắm vững kiến thức cơ bản về kinh tế - xã hội, công nghệ thông tin, quản trị kinh doanh; nắm vững kiến thức chuyên sâu, cập nhật về hoạt động kinh doanh số và sử dụng thành thạo các mô hình kinh doanh số; nắm vững kiến thức và kỹ năng chuyên sâu trong sử dụng các công cụ kỹ thuật số và ứng dụng công nghệ số trong quản trị các tổ chức kinh doanh, quản trị các hoạt động chuyển đổi số tại các doanh nghiệp, cơ quan Nhà nước.
Mục tiêu cụ thể:
+ Trở thành chuyên gia làm việc ở tất cả các bộ phận chuyển đổi số của doanh nghiệp và thích nghi tốt với sự biến động nhanh của môi trường kinh doanh số (PO1).
+ Tổ chức, thực hiện các hoạt động sử dụng công cụ, ứng dụng công nghệ kỹ thuật số trong quản trị kinh doanh tại các doanh nghiệp, các tổ chức kinh tế, các đơn vị hành chính sự nghiệp (PO2).
+ Đảm nhận các vị trí quản lý của doanh nghiệp, tổ chức thực hiện chuyển đổi số (PO3).
+ Trở thành chủ sở hữu của các doanh nghiệp khởi nghiệp sáng tạo dựa trên nền tảng công nghệ số (PO4).
+ Giảng dạy, đào tạo tại các cơ sở đào tạo về Kinh doanh số và TMĐT (PO5).
CHUẨN ĐẦU RA CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO
Yêu cầu về kiến thức
(PLO1): Có kiến thức nền tảng về kinh tế, xã hội, quản trị kinh doanh, kiến thức cơ sở ngành TMĐT vững chắc và phương pháp tư duy khoa học.
(PLO2): Nắm vững những kiến thức chuyên sâu, cập nhật và vận dụng sáng tạo về hoạt động quản trị kinh doanh dựa trên nền tảng công nghệ số trong doanh nghiệp, tổ chức và các cơ quan nhà nước.
(PLO3): Có kiến thức tổng hợp, liên ngành để có thể chuyển đổi sang ngành đào tạo khác hoặc lên các trình độ cao hơn thuộc khối ngành kinh doanh và quản lý.
Yêu cầu về kỹ năng
(PLO4): Vận dụng được kỹ năng quản trị, vận hành các mô hình kinh doanh số phổ biến và giải quyết các tình huống phát sinh trong kinh doanh số.
(PLO5): Áp dụng được kỹ năng sử dụng, khai thác được các hệ thống, công cụ và công nghệ số phục vụ hoạt động kinh doanh.
(PLO6): Vận dụng được kỹ năng sử dụng các máy tìm kiếm để tìm kiếm, chia sẻ thông tin; kỹ năng sử dụng các công cụ số để phân tích dữ liệu phục vụ kinh doanh; kỹ năng sử dụng các công cụ marketing số để giao tiếp, truyền thông và làm việc nhóm.
(PLO7): Có khả năng khởi nghiệp kinh doanh trong lĩnh vực chuyển đổi số và đổi mới sáng tạo.
Yêu cầu về mức độ tự chủ và trách nhiệm
(PLO8): Có ý thức tổ chức kỉ luật cao, chấp hành tốt đường lối chủ trương chính sách của Đảng và pháp luật của Nhà nước.
(PLO9): Có trách nhiệm với cộng đồng và xã hội, đáp ứng các chuẩn mực đạo đức nghề nghiệp trong môi trường số.
(PLO10): Có ý thức học tập suốt đời, tư duy sáng tạo và nghị lực để hoàn thành tốt công việc, thích ứng với môi trường số luôn biến động và thay đổi.
Yêu cầu về ngoại ngữ và tin học
(PLO11): Đạt chuẩn tiếng Anh trình độ bậc 3 theo Khung năng lực ngoại ngữ 6 bậc dùng cho Việt Nam theo Quy định chuẩn đầu ra Tiếng Anh đối với sinh viên trình độ đại học của Trường Đại học Thương mại.
(PLO12): Đạt chuẩn kỹ năng sử dụng công nghệ thông tin cơ bản theo Quy định về yêu cầu chuẩn kỹ năng sử dụng công nghệ thông tin đối với sinh viên trình độ đại học, hệ chính quy, không thuộc ngành Hệ thống thông tin quản lý của Trường Đại học Thương mại.
NỘI DUNG CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO | ||||
STT | Khối kiến thức/học phần |
Mã học phần | Số TC | Cấu trúc (LT, TL, BCTT) |
1. | KIẾN THỨC GIÁO DỤC ĐẠI CƯƠNG |
| 40 |
|
1.1. | Giáo dục đại cương |
| 29 |
|
1.1.1 | Các học phần bắt buộc |
| 27 |
|
1 | Triết học Mác - Lênin | MLNP0221 | 3 | 36,18 |
2 | Kinh tế Chính trị Mác – Lê Nin | RLCP1211 | 2 | 24,12 |
3 | Tư tưởng Hồ Chí Minh | HCMI0111 | 2 | 24,12 |
4 | Lịch sử Đảng Cộng sản Việt Nam | HCMI0131 | 2 | 21,18 |
5 | Chủ nghĩa xã hội khoa học | HCMI0121 | 2 | 24,12 |
6 | Tiếng Anh 1 | ENTH1411 | 2 | 24,12 |
7 | Tiếng Anh 2 | ENTH1511 | 2 | 24,12 |
8 | Tiếng Anh 3 | ENTH1611 | 2 | 24,12 |
9 | Pháp luật đại cương | TLAW0111 | 2 | 24,12 |
10 | Toán đại cương | AMAT1011 | 3 | 36,18 |
11 | Ứng dụng công nghệ thông tin căn bản | INFO3511 | 3 | 36,18 |
12 | Phương pháp nghiên cứu khoa học | SCRE0111 | 2 | 24,12 |
1.1.2. | Các học phần tự chọn |
| 2 |
|
| Chọn 2 TC trong các học phần sau: |
|
|
|
1 | Kinh tế thương mại đại cương | TECO0111 | 2 | 24,12 |
2 | Xã hội học đại cương | RLCP0421 | 2 | 24,12 |
1.2. | Giáo dục thể chất |
| 3 |
|
1.2.1 | Các học phần bắt buộc |
| 1 |
|
| Giáo dục thể chất chung | GDTC1611 | 1 | 12,18 |
1.2.2 | Giáo dục thể chất tự chọn |
| 2 |
|
| Chọn 2 TC trong các học phần sau: |
|
|
|
1 | Bóng ném | GDTC0721 | 1 | 12, 18 |
2 | Bóng chuyền | GDTC0621 | 1 | 12, 18 |
3 | Cầu lông | GDTC0521 | 1 | 12, 18 |
4 | Bóng bàn | GDTC1621 | 1 | 12, 18 |
5 | Cờ vua | GDTC1721 | 1 | 12, 18 |
6 | Bóng rổ | GDTC0821 | 1 | 12, 18 |
1.3 | Giáo dục quốc phòng – an ninh |
| 8 |
|
2. | KIẾN THỨC GIÁO DỤC CHUYÊN NGHIỆP |
| 91 |
|
2.1. | Kiến thức cơ sở ngành |
| 28 |
|
2.1.1. | Các học phần bắt buộc |
| 18 |
|
1 | Quản trị học | BMGM0111 | 3 | 36,18 |
2 | Kinh tế vi mô 1 | MIEC0111 | 3 | 36,18 |
3 | Thương mại điện tử căn bản | PCOM0111 | 3 | 36,18 |
4 | Marketing căn bản | BMKT0111 | 3 | 36,18 |
5 | Tiếng Anh thương mại 1 | ENTI3311 | 2 | 24,12 |
6 | Tiếng Anh thương mại 2 | ENTI3411 | 2 | 24,12 |
7 | Khởi sự kinh doanh | CEMG4111 | 2 | 24,12 |
2.1.2. | Các học phần tự chọn |
| 10 |
|
| Chọn 10 TC trong các học phần sau: |
|
|
|
1 | Quản trị nhân lực căn bản | CEMG0111 | 3 | 36,18 |
2 | Kinh tế lượng | AMAT0411 | 3 | 36,18 |
3 | Lập trình với Python | INFO4511 | 3 | 36,18 |
4 | Kinh tế vĩ mô 1 | MAEC0111 | 3 | 36,18 |
5 | Văn hóa kinh doanh | BMGM1221 | 2 | 24,12 |
6 | Mạng máy tính và truyền thông | ECIT2421 | 2 | 24,12 |
7 | Pháp luật Thương mại điện tử | PLAW3312 | 2 | 24,12 |
8 | Quản trị thương hiệu điện tử | BRMG2311 | 2 | 24,12 |
2.2. | Kiến thức ngành, bao gồm cả chuyên ngành |
| 41 |
|
2.2.1. | Các học phần bắt buộc |
| 28 |
|
1 | Chuyển đổi số trong kinh doanh | PCOM1111 | 2 | 24,12 |
2 | Thiết kế và triển khai ứng dụng web | ECIT5211 | 3 | 36,18 |
3 | Bán lẻ điện tử | PCOM2311 | 3 | 36,18 |
4 | Kinh doanh số* | PCOM2221 | 3 | 34,12,5 |
5 | Marketing số | MAGM1011 | 3 | 36,18 |
6 | An toàn thông tin trong kinh doanh số | ECIT5311 | 3 | 36,18 |
7 | Thanh toán điện tử | PCOM0411 | 3 | 36,18 |
8 | Trực quan hóa dữ liệu và phân tích kinh doanh trong môi trường số | INFO3711 | 3 | 36,18 |
9 | Các mô hình kinh doanh số | EDAN0111 | 3 | 36,18 |
10 | Thực hành khai thác dữ liệu trên mạng Internet | ECOM2111 | 2 | 0,60 |
2.2.2. | Các học phần tự chọn |
| 13 |
|
| Chọn 13 TC trong các học phần sau: |
|
|
|
1 | Thương mại di động | PCOM0221 | 3 | 36,18 |
2 | Hệ thống thông tin quản lý | ECIT0311 | 3 | 36,18 |
3 | Ứng dụng trí tuệ nhân tạo trong kinh doanh | INFO3611 | 3 | 36,18 |
4 | Quản trị dự án công nghệ thông tin | ECIT2811 | 3 | 36,18 |
5 | Hành vi khách hàng | BMKT3811 | 3 | 36,18 |
6 | Quản trị chuỗi cung ứng | BLOG2011 | 3 | 36,18 |
7 | Công nghệ Blockchain và ứng dụng trong thương mại điện tử | PCOM0321 | 2 | 24,12 |
8 | Thực hành quảng cáo điện tử | ECOM2121 | 2 | 0,60 |
9 | Chính phủ điện tử | ECOM1311 | 2 | 24,12 |
10 | Tâm lý quản trị kinh doanh | TMKT0211 | 2 | 24,12 |
2.3. | Kiến thức bổ trợ |
| 12 |
|
2.3.1. | Các học phần bắt buộc |
| 6 |
|
1 | Nhập môn tài chính tiền tệ | EFIN2811 | 3 | 36,18 |
2 | Quản trị chiến lược | SMGM0111 | 3 | 36,18 |
2.3.2. | Các học phần tự chọn |
| 6 |
|
| Chọn 6 TC trong các học phần sau: |
|
|
|
1 | Quản trị tài chính 1 | FMGM0231 | 3 | 36,18 |
2 | Quản trị công nghệ | QMGM0721 | 3 | 36,18 |
3 | Quản trị dịch vụ | TEMG2911 | 3 | 36,18 |
4 | Quản trị logistics kinh doanh | BLOG1511 | 3 | 36,18 |
2.4. | Thực tập nghề nghiệp và làm tốt nghiệp khóa học |
| 10 |
|
1 | Thực tập và viết Báo cáo thực tập tổng hợp | REPI1911 | 3 | 0,90 |
2 | Thực tập và viết Khóa luận tốt nghiệp | LVVI2011 | 7 | 0,210 |
+ Tổng số tín chỉ tích lũy tối thiểu toàn khóa học: 131 tín chỉ với 120 tín chỉ học tập và tốt nghiệp và 11 tín chỉ các học phần Giáo dục thể chất và Giáo dục quốc phòng – an ninh. + Trong 120 tín chỉ học tập và tốt nghiệp có 89 tín chỉ bắt buộc và 31 tín chỉ tự chọn. + Học phần có đánh dấu * là học phần có báo cáo viên thực tế. |
CƠ HỘI VIỆC LÀM
Sinh viên tốt nghiệp và đạt chuẩn đầu ra ngành TMĐT, chuyên ngành Kinh doanh số có thể làm việc tại các bộ phận quản trị chức năng khác nhau như sau:
- Bộ phận quản trị chiến lược, lập kế hoạch kinh doanh số.
- Bộ phận quản trị dự án chuyển đổi số của các doanh nghiệp, tổ chức.
- Bộ phận quản trị hoạt động kinh doanh số (tổ chức, triển khai, vận hành)
- Bộ phận tác nghiệp với các hệ thống kinh doanh số trong doanh nghiệp (sử dụng các mô hình kinh doanh số, mua hàng, bán hàng, thanh toán, phân phối và logistics)
- Bộ phận marketing số và quản trị quan hệ khách hàng.
- Bộ phận chăm sóc và hỗ trợ khách hàng.
- Giảng dạy, đào tạo về Kinh doanh số và TMĐT.