Chương trình đào tạo
GIỚI THIỆU CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO | |
Chương trình đào tạo: | Kiểm toán tích hợp chứng chỉ quốc tế (ICAEW CFAB) (Chương trình định hướng chuyên sâu nghề nghiệp quốc tế) Auditing integrated with international certificate (ICAEW CFAB) (International Profession Oriented Program - IPOP) |
Trình độ đào tạo: | Đại học |
Ngành đào tạo: | Kiểm toán |
Mã ngành: | 7340302 |
Chuyên ngành đào tạo: | Kiểm toán |
Ngôn ngữ đào tạo: | Tiếng Việt và Tiếng Anh |
Chương trình đào tạo Kiểm toán tích hợp chứng chỉ quốc tế (ICAEW CFAB) (Chương trình định hướng chuyên sâu nghề nghiệp quốc tế) là chương trình đào tạo định hướng nghề nghiệp có mục tiêu đào tạo cử nhân kiểm toán có kiến thức chuyên sâu, toàn diện và hiện đại về kiểm toán, kiến thức liên ngành kinh tế, kinh doanh; có kỹ năng thực hành nghề nghiệp thành thục; sử dụng hiệu quả tiếng Anh trong môi trường làm việc quốc tế; có khả năng làm việc độc lập, sáng tạo, thích ứng cao với công việc; có sức cạnh tranh trên thị trường lao động trong nước và quốc tế, trong môi trường kinh doanh năng động của chuyển đổi số và hội nhập quốc tế. |
MỤC TIÊU CỦA CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO
Mục tiêu chung:
Chương trình đào tạo Kiểm toán tích hợp chứng chỉ quốc tế (ICAEW CFAB) (Chương trình định hướng chuyên sâu nghề nghiệp quốc tế) là chương trình đào tạo định hướng nghề nghiệp có mục tiêu đào tạo cử nhân kiểm toán có kiến thức chuyên sâu, toàn diện và hiện đại về kiểm toán, kiến thức liên ngành kinh tế, kinh doanh; có kỹ năng thực hành nghề nghiệp thành thục; sử dụng hiệu quả tiếng Anh trong môi trường làm việc quốc tế; có khả năng làm việc độc lập, sáng tạo, thích ứng cao với công việc; có sức cạnh tranh trên thị trường lao động trong nước và quốc tế, trong môi trường kinh doanh năng động của chuyển đổi số và hội nhập quốc tế.
Mục tiêu cụ thể:
+ Sinh viên tốt nghiệp có phẩm chất chính trị, đạo đức nghề nghiệp, văn hóa và sức khỏe tốt, có trách nhiệm xã hội
+ Sinh viên tốt nghiệp có kiến thức cơ bản về khoa học xã hội, chính trị và pháp luật; có kiến thức thực tế vững chắc, kiến thức lý thuyết chuyên sâu, toàn diện và hiện đại về kiểm toán, có kiến thức kế toán, phân tích kinh tế, tài chính và kinh doanh theo thông lệ quốc tế
+ Sinh viên tốt nghiệp có kỹ năng phản biện, phân tích, tổng hợp, thực hành nghề nghiệp và phát triển năng lực chuyên môn
+ Sinh viên tốt nghiệp có khả năng làm việc độc lập hoặc theo nhóm; sử dụng hiệu quả tiếng Anh trong môi trường làm việc quốc tế, thích ứng nhanh với môi trường kinh doanh năng động của chuyển đổi số và hội nhập quốc tế
+ Sinh viên tốt nghiệp có kiến thức, kỹ năng cần thiết để tích lũy chứng chỉ quốc tế về tài chính, kế toán và kinh doanh (CFAB) của Viện Kế toán công chứng Vương quốc Anh và xứ Wales (ICAEW), qua đó gia tăng cơ hội việc làm và khả năng cạnh tranh trên thị trường lao động trong nước và quốc tế.
CHUẨN ĐẦU RA CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO
Yêu cầu về kiến thức
(PLO1): Áp dụng được các kiến thức cơ bản về xã hội, khoa học chính trị và pháp luật đáp ứng yêu cầu của chuyên môn nghề nghiệp, của đổi mới, sáng tạo và phát triển bền vững.
(PLO2): Phân tích được kiến thức thực tế, kiến thức lý thuyết chuyên sâu, toàn diện, hiện đại về kiểm toán, kế toán, phân tích kinh tế, tài chính và kinh doanh trong bối cảnh hội nhập quốc tế và chuyển đổi số.
(PLO3): Vận dụng các kiến thức liên ngành để lập kế hoạch, tổ chức thực hiện, giám sát, quản lý và điều hành hoạt động chuyên môn tại các đơn vị, tổ chức.
Yêu cầu về kỹ năng
(PLO4): Có kỹ năng giải quyết các vấn đề phức tạp thuộc chuyên môn, có tư duy phản biện và sáng tạo, có giải pháp thay thế để giải quyết các vấn đề chuyên môn phù hợp với bối cảnh.
(PLO5): Có kỹ năng dẫn dắt, khởi nghiệp, xây dựng được đề án tạo việc làm cho mình và cho người khác thuộc chuyên môn nghề nghiệp.
(PLO6): Có kỹ năng giao tiếp, hợp tác; kỹ năng thuyết trình, làm việc nhóm và tương tác hiệu quả với thành viên khác.
Yêu cầu về mức độ tự chủ và trách nhiệm
(PLO7): Làm việc độc lập và làm việc theo nhóm, thích ứng với các môi trường khác nhau, chịu trách nhiệm cá nhân và trách nhiệm đối với nhóm; tôn trọng đạo đức nghề nghiệp.
(PLO8): Giải thích, hướng dẫn, giám sát những người khác thực hiện các công việc chuyên môn nghề nghiệp; tự định hướng, đưa ra kết luận chuyên môn và bảo vệ được quan điểm cá nhân.
(PLO9): Lập được kế hoạch, điều phối, quản lý các nguồn lực, đánh giá và cải thiện hiệu quả các hoạt động chuyên môn nghề nghiệp trong đơn vị, tổ chức.
Yêu cầu về ngoại ngữ và tin học
(PLO10): Đạt chuẩn tiếng Anh trình độ bậc 4 (hoặc tương đương) theo Khung năng lực ngoại ngữ 6 bậc dùng cho Việt Nam theo Quy định chuẩn đầu ra Tiếng Anh đối với sinh viên chương trình định hướng chuyên sâu nghề nghiệp quốc tế trình độ đại học của Trường Đại học Thương mại.
(PLO11): Đạt chuẩn kỹ năng sử dụng công nghệ thông tin cơ bản theo Quy định về yêu cầu chuẩn kỹ năng sử dụng công nghệ thông tin đối với sinh viên trình độ đại học của Trường Đại học Thương mại.
NỘI DUNG CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO | ||||||
STT | Khối kiến thức và các học phần | Mã học phần | Ngôn ngữ giảng dạy | Số TC | Cấu trúc | |
1 | KIẾN THỨC GIÁO DỤC ĐẠI CƯƠNG |
| 48 |
| ||
1.1 | Giáo dục đại cương |
|
| 37 |
| |
1.1.1 | Các học phần bắt buộc |
|
| 34 |
| |
1 | Triết học Mác - Lê Nin | MLNP0221 | Tiếng Việt | 3 | 36,18 | |
2 | Kinh tế chính trị Mác - Lê Nin | RLCP1211 | Tiếng Việt | 2 | 24,12 | |
3 | Tư tưởng Hồ Chí Minh | HCMI0111 | Tiếng Việt | 2 | 24,12 | |
4 | Lịch sử Đảng Cộng sản Việt Nam | HCMI0131 | Tiếng Việt | 2 | 21,18 | |
5 | Chủ nghĩa xã hội khoa học | HCMI0121 | Tiếng Việt | 2 | 24,12 | |
6 | Pháp luật đại cương | TLAW0111 | Tiếng việt | 2 | 24,12 | |
7 | Tiếng Anh tăng cường 1.1 | ENPR7011 | Tiếng Anh | 4 | 48,24 | |
8 | Tiếng Anh tăng cường 1.2 | ENPR7111 | Tiếng Anh | 4 | 48,24 | |
9 | Tiếng Anh nâng cao 1.1 | ENTI3111 | Tiếng Anh | 5 | 60,30 | |
10 | Tiếng Anh nâng cao 1.2 | ENTI3211 | Tiếng Anh | 5 | 60,30 | |
11 | Ứng dụng công nghệ thông tin căn bản | INFO3511 | Tiếng Việt | 3 | 36,18 | |
1.1.2 | Các học phần tự chọn |
|
| 3 |
| |
| Chọn 03 TC trong các HP sau: |
|
|
|
| |
1 | Kinh tế lượng | AMAT0411 | Tiếng Việt | 3 | 36,18 | |
2 | Giao tiếp trong kinh doanh Communication in business | EPIN0111 | Tiếng Việt | 3 | 0,90 | |
1.2 | Giáo dục thể chất |
|
| 3 |
| |
1.2.1 | Các học phần bắt buộc |
|
| 1 |
| |
| Giáo dục thể chất chung | GDTC1611 | Tiếng Việt | 1 | 12,18 | |
1.2.2 | Các học phần tự chọn |
|
| 2 |
| |
| Chọn 02 TC trong các HP sau: |
|
|
|
| |
1 | Cầu lông | GDTC0521 | Tiếng Việt | 1 | 12,18 | |
2 | Bóng chuyền | GDTC0621 | Tiếng Việt | 1 | 12,18 | |
3 | Bóng ném | GDTC0721 | Tiếng Việt | 1 | 12,18 | |
4 | Bóng bàn | GDTC1621 | Tiếng Việt | 1 | 12,18 | |
5 | Cờ vua | GDTC1721 | Tiếng Việt | 1 | 12,18 | |
6 | Bóng rổ | GDTC0821 | Tiếng Việt | 1 | 12,18 | |
1.3 | Giáo dục Quốc phòng – An ninh Military Education |
|
| 8 |
| |
2 | KIẾN THỨC GIÁO DỤC CHUYÊN NGHIỆP |
|
| 83 |
| |
2.1 | Kiến thức liên ngành |
|
| 43 |
| |
2.1.1 | Các học phần bắt buộc |
|
| 28 |
| |
1 | Kinh tế học | MIEC1031 | Tiếng Anh | 3 | 36,18 | |
2 | Chuyển đổi số trong kinh doanh | PCOM1111 | Tiếng Việt | 2 | 24, 12 | |
3 | Thực tập nghề nghiệp | KTKT0661 | Tiếng Việt | 2 | 0,60 | |
4 | Ứng dụng trí tuệ nhân tạo trong kinh doanh | INFO3611 | Tiếng Việt | 3 | 36,18 | |
5 | Quản trị học | BMGM0531 | Tiếng Anh | 3 | 36,18 | |
6 | Marketing căn bản | BMKT3231 | Tiếng Anh | 3 | 36,18 | |
7 | Nguyên lý quản trị nhân lực | HRMG2531 | Tiếng Anh | 3 | 36,18 | |
8 | Nguyên lý kế toán | ACCP0231 | Tiếng Anh | 3 | 36,18 | |
9 | Tiền tệ, ngân hàng và thị trường tài chính | EFIN2812 | Tiếng Anh | 3 | 36,18 | |
10 | Khởi sự kinh doanh | EPIN0211 | Tiếng Việt | 3 | 36,18 | |
2.1.2 | Các học phần tự chọn |
|
| 15 |
| |
| Chọn 15 TC trong các HP sau: |
|
|
|
| |
1 | Phương pháp nghiên cứu khoa học | SCRE0211 | Tiếng Việt | 3 | 36,18 | |
2 | Phân tích dữ liệu lớn Big data analytics | EDAN0611 | Tiếng Việt | 3 | 0,90 | |
3 | Luật kinh tế 1 | PLAW0321 | Tiếng Việt | 3 | 36,18 | |
4 | Kinh doanh quốc tế | ITOM1311 | Tiếng Việt | 3 | 36,18 | |
5 | Lý thuyết kinh tế số Theory of digital economics | DECO0111 | Tiếng Việt | 3 | 36,18 | |
6 | Thống kê kinh doanh Business Statistics | ANST1211 | Tiếng Việt | 3 | 36,18 | |
7 | Thị trường chứng khoán Securities Market | BKSC2311 | Tiếng Việt | 3 | 36,18 | |
8 | Quản trị công ty Corporate Governance | SMGM3111 | Tiếng Việt | 3 | 36,18 | |
9 | Hệ thống thông tin kế toán Accounting Information System | FACC2011 | Tiếng Việt | 3 | 36,18 | |
10 | Thuế Taxation | EFIN3211 | Tiếng Việt | 3 | 36,18 | |
2.2 | Kiến thức ngành |
|
| 15 |
| |
2.2.1 | Các học phần bắt buộc |
|
| 9 |
| |
1 | Lý thuyết kiểm toán Fundamental of Auditing | FAUD3231 | Tiếng Anh | 3 | 36,18 | |
2 | Kế toán 1 (ICAEW CFAB) Accounting 1 (ICAEW CFAB) | EACC3031 | Tiếng Anh | 3 | 36,18 | |
3 | Kế toán 2 (ICAEW CFAB) Accounting 2 (ICAEW CFAB) | EACC3131 | Tiếng Anh | 3 | 36,18 | |
2.2.2 | Các học phần tự chọn |
|
|
|
| |
| Chọn 6 TC trong các HP sau: |
|
| 6 |
| |
1 | Kế toán quản trị doanh nghiệp Managerial Accounting for Business Entity | FACC4211 | Tiếng Việt | 3 | 36,18 | |
2 | Kiểm toán nội bộ Internal Auditing | FAUD3411 | Tiếng Việt | 3 | 36,18 | |
3 | Thực hành kiểm toán báo cáo tài chính Practice of Auditing | FAUD0841 | Tiếng Việt | 3 | 0,90 | |
4 | Kế toán tài chính Financial Accounting | EACC2711 | Tiếng Việt | 3 | 36,18 | |
2.3 | Kiến thức chuyên ngành (gồm các học phần bắt buộc) |
|
| 15 |
| |
1 | Kiểm toán và dịch vụ đảm bảo 1 (ICAEW CFAB) Auditing and Assurance 1 (ICAEW CFAB) | FAUD1631 | Tiếng Anh | 3 | 36,18 | |
2 | Kiểm toán và dịch vụ đảm bảo 2 (ICAEW CFAB) Auditing and Assurance 2 (ICAEW CFAB) | FAUD1731 | Tiếng Anh | 3 | 36,18 | |
3 | Phân tích báo cáo tài chính Financial Statement Analysis | ANST0833 | Tiếng Việt | 3 | 36,18 | |
4 | Kiểm toán báo cáo tài chính Financial Statement Audit | RAUD2511 | Tiếng Việt | 3 | 36,18 | |
5 | Thực tập chuyên môn Professional Internship | KTKT0761 | Tiếng Việt | 3 | 0,90 | |
2.4 | Thực tập nghề nghiệp và làm tốt nghiệp khóa học |
|
| 10 |
| |
1 | Thực tập và viết Báo cáo dự án nhóm | REPD1611 | Tiếng Việt | 3 | 0,90 | |
2 | Thưc tập và viết Luận văn tốt nghiệp | LVVD2111 | Tiếng Việt | 7 | 0,210 | |
Ghi chú: Tổng số tín chỉ tích lũy tối thiểu toàn khóa học: 131 tín chỉ bao gồm 120 tín chỉ học tập và tốt nghiệp (trong đó có 96 tín chỉ học phần bắt buộc (80%), 24 tín chỉ học phần tự chọn (20%) và 11 tín chỉ Giáo dục thể chất và Giáo dục quốc phòng – an ninh. Trong 83 tín chỉ của các học phần thuộc khối kiến thức giáo dục chuyên nghiệp, có 33 tín chỉ (39,76%) giảng dạy bằng tiếng Anh. |
CƠ HỘI VIỆC LÀM
Vị trí làm việc
- Bộ phận chuyên môn thuộc kiểm toán độc lập, kiểm toán nội bộ, kiểm toán nhà nước: trợ lý kiểm toán, kiểm toán viên, trưởng nhóm kiểm toán, chủ nhiệm kiểm toán, giám đốc kiểm toán
- Bộ phận tư vấn kế toán, tài chính, thuế và kiểm soát nội bộ: chuyên viên tư vấn, chuyên viên kiểm soát nội bộ, tư vấn khởi nghiệp
- Bộ phận kế toán tài chính, kế toán quản trị: kế toán viên, kế toán tổng hợp, trưởng bộ phận, kế toán trưởng, giám đốc tài chính
- Bộ phận kế hoạch - tài chính: nhân viên, trưởng bộ phận
- Bộ phận phân tích kinh tế, tài chính, thuế: nhân viên, trưởng bộ phận
- Giảng viên ở các cơ sở đào tạo, chuyên viên, nghiên cứu viên tại các Viện, Bộ, cơ quan quản lý nhà nước
- Và các bộ phận khác có liên quan.
Loại hình đơn vị
- Các công ty cung cấp dịch vụ kế toán, kiểm toán độc lập của Việt Nam và quốc tế
- Các công ty tư vấn kế toán, tài chính, thuế, kiểm soát/kiểm toán nội bộ, tư vấn khởi nghiệp (start-up)
- Các công ty đa quốc gia, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài đang hoạt động tại Việt Nam
- Các doanh nghiệp, tổ chức trong khu vực và thế giới
- Các doanh nghiệp Việt Nam
- Các tổ chức tài chính ngân hàng và phi ngân hàng
- Cơ quan kiểm toán Nhà nước
- Các đơn vị hành chính sự nghiệp, cơ quan quản lý nhà nước
- Các trường đại học, viện nghiên cứu
- Và các loại hình đơn vị khác.