Chương trình đào tạo
GIỚI THIỆU CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO | |
Chương trình đào tạo: | Khởi nghiệp và phát triển kinh doanh Entrepreneurship and Business Development |
Trình độ đào tạo: | Đại học |
Ngành đào tạo: | Quản trị kinh doanh |
Mã ngành: | 7340101 |
Chuyên ngành đào tạo: | Khởi nghiệp và phát triển kinh doanh |
Ngôn ngữ đào tạo: | Tiếng Việt |
Đào tạo cử nhân Khởi nghiệp và phát triển kinh doanh (ngành Quản trị kinh doanh) có năng lực khởi nghiệp, điều hành và phát triển hoạt động kinh doanh cũng như có khả năng hỗ trợ triển khai các hoạt động khởi nghiệp và đổi mới sáng tạo trong các doanh nghiệp và tổ chức. |
MỤC TIÊU CỦA CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO
Mục tiêu chung:
Chương trình Khởi nghiệp và phát triển kinh doanh là CTĐT định hướng ứng dụng, đào tạo cử nhân khởi nghiệp và phát triển kinh doanh có phẩm chất chính trị, đạo đức và sức khỏe tốt; có năng lực khởi nghiệp, điều hành và phát triển hoạt động kinh doanh cũng như có khả năng hỗ trợ triển khai các hoạt động khởi nghiệp và đổi mới sáng tạo trong các doanh nghiệp và tổ chức
Mục tiêu cụ thể:
+ Sinh viên sau khi tốt nghiệp có phẩm chất chính trị vững vàng, đạo đức tốt, có năng lực học tập suốt đời
+ Sinh viên sau khi tốt nghiệp có năng lực tự tạo việc làm, khởi sự kinh doanh; điều hành và phát triển hoạt động kinh doanh mới; có năng lực đánh giá dự án khởi nghiệp và thực hiện các hoạt động hỗ trợ đổi mới sáng tạo và khởi sự kinh doanh
+ Sinh viên sau khi tốt nghiệp có năng lực thực hiện các hoạt động đổi mới sáng tạo cũng như năng lực quản trị quá trình đổi mới sáng tạo trong doanh nghiệp
+ Sinh viên sau khi tốt nghiệp có khả năng làm việc độc lập, tự chủ và chịu trách nhiêm trong các công việc chuyên môn.
CHUẨN ĐẦU RA CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO
Yêu cầu về kiến thức
(PLO1): Vận dụng được các kiến thức về lý luận chính trị, khoa học tự nhiên, khoa học xã hội nhân văn phù hợp với hoạt động khởi nghiệp và phát triển kinh doanh
(PLO2): Giải thích được các yếu tố cơ bản của quá trình khởi nghiệp và phát triển kinh doanh cũng như những yêu cầu đối với một doanh nhân khởi nghiệp
(PLO3): Vận dụng được các nguyên lý của đổi mới sáng tạo và quá trình quản trị đổi mới sáng tạo trong doanh nghiệp
(PLO4): Vận dụng được các kiểu mô hình kinh doanh và các yếu tố trọng yếu của một mô hình kinh doanh
(PLO5): Vận dụng các kiến thức kinh doanh và quản trị để tổ chức, điều hành hoạt động kinh doanh khởi nghiệp.
(PLO6): Hiểu và vận dụng được các hoạt động hỗ trợ trong hệ sinh thái khởi nghiệp và các nguồn vốn tài trợ cho hoạt động khởi nghiệp và phát triển kinh doanh
Yêu cầu về kỹ năng
(PLO7): Có kỹ năng đánh giá sự phù hợp của bản thân với lựa chọn khởi sự kinh doanh và lập kế hoạch phát triển bản thân
(PLO8): Vận dụng được các công cụ của quá trình khởi tạo ý tưởng kinh doanh sáng tạo và xác định được ý tưởng kinh doanh sáng tạo của bản thân trong bối cảnh môi trường kinh doanh đa dạng; có kỹ năng xây dựng được kế hoạch khởi sự kinh doanh theo ý tưởng kinh doanh đã xác định và đánh giá tính khả thi của một kế hoạch kinh doanh
(PLO9): Có kỹ năng khởi tạo doanh nghiệp theo hình thức thành lập doanh nghiệp mới hoặc nhượng quyền
(PLO10): Có kỹ năng đánh giá dự án khởi sự kinh doanh và thực hiện các hoạt động hỗ trợ khởi sự kinh doanh với tư cách là cố vấn viên trong các tổ chức hỗ trợ khởi nghiệp
(PLO11): Có kỹ năng, truyền đạt, thuyết trình, phản biện, bảo vệ quan điểm liên quan đến các vấn đề về khởi nghiệp và quản trị kinh doanh
Yêu cầu về mức độ tự chủ và trách nhiệm
(PLO12): Có khả năng tự chủ làm việc độc lập, làm việc nhóm để giải quyết các vấn đề liên quan đến quản trị kinh doanh; Có khả năng định hướng, hướng dẫn, giám sát người khác làm việc
Yêu cầu về ngoại ngữ và tin học
(PLO13): Đạt chuẩn tiếng Anh trình độ bậc 3/6 theo Khung năng lực ngoại ngữ 6 bậc dùng cho Việt Nam theo Quy định chuẩn đầu ra Tiếng Anh đối với sinh viên trình độ đại học của Trường Đại học Thương mại.
(PLO14): Đạt chuẩn kỹ năng sử dụng công nghệ thông tin cơ bản theo Quy định về yêu cầu chuẩn kỹ năng sử dụng công nghệ thông tin đối với sinh viên trình độ đại học của Trường Đại học Thương mại.
NỘI DUNG CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO |
| ||||
STT | Khối kiến thức và học phần | Mã học phần | Số TC | Cấu trúc học phần | |
1 | KIẾN THỨC GIÁO DỤC ĐẠI CƯƠNG |
| 40 TC | ||
1.1 | Giáo dục đại cương |
|
|
| |
1.1. 1 | Các học phần bắt buộc |
| 27 |
| |
1 | Triết học Mác - Lênin | MLNP0221 | 3 | 36,18 | |
2 | Kinh tế chính trị Mác - Lênin | RLCP1211 | 2 | 24,12 | |
3 | Tư tưởng Hồ Chí Minh | HCMI0111 | 2 | 24,12 | |
4 | Lịch sử Đảng Cộng sản Việt Nam | HCMI0131 | 2 | 21,18 | |
5 | Chủ nghĩa xã hội khoa học | HCMI0121 | 2 | 24,12 | |
6 | Pháp luật đại cương | TLAW0111 | 2 | 24,12 | |
7 | Tiếng Anh 1 | ENTH1411 | 2 | 24,12 | |
8 | Tiếng Anh 2 | ENTH1511 | 2 | 24,12 | |
9 | Tiếng Anh 3 | ENTH1611 | 2 | 24,12 | |
10 | Toán đại cương | AMAT1011 | 3 | 36,18 | |
11 | Tin học quản lý | INFO0311 | 3 | 36,18 | |
12 | Phương pháp nghiên cứu khoa học | SCRE0111 | 2 | 24,12 | |
1.1.2. | Các học phần tự chọn |
| 2 | ||
| Chọn 2 TC trong các HP sau: |
|
|
| |
1 | Lịch sử các học thuyết kinh tế | RLCP0221 | 2 | 24,12 | |
2 | Xã hội học đại cương | RLCP0421 | 2 | 24,12 | |
3 | Cơ sở văn hóa Việt Nam | ENTI0111 | 2 | 24,12 | |
1.2 | Giáo dục thể chất |
| 3 |
| |
1.2.1 | Các học phần bắt buộc |
| 1 |
| |
| Giáo dục thể chất chung | GDTC1611 | 1 | 12,18 | |
1.2.2 | Các học phần tự chọn |
| 2 |
| |
| Chọn 2 TC trong các HP sau |
|
|
| |
1 | Bóng ném | GDTC0721 | 1 | 12,18 | |
2 | Bóng chuyền | GDTC0621 | 1 | 12,18 | |
3 | Cầu lông | GDTC0521 | 1 | 12,18 | |
4 | Bóng bàn | GDTC1621 | 1 | 12,18 | |
5 | Cờ vua | GDTC1721 | 1 | 12,18 | |
6 | Bóng rổ | GDTC0821 | 1 | 12,18 | |
1.3 | Giáo dục quốc phòng – an ninh |
| 8 |
| |
2 | KIẾN THỨC GIÁO DỤC CHUYÊN NGHIỆP |
| 91 TC |
| |
2.1. | Kiến thức cơ sở ngành |
| 29 |
| |
2.1.1. | Các học phần bắt buộc |
| 18 |
| |
1 | Kinh tế vi mô 1 | MIEC0111 | 3 | 36,18 | |
2 | Kinh tế vĩ mô 1 | MAEC0111 | 3 | 36,18 | |
3 | Quản trị học | BMGM0111 | 3 | 36,18 | |
4 | Marketing căn bản | BMKT0111 | 3 | 36,18 | |
5 | Tâm lý quản trị kinh doanh | TMKT0211 | 2 | 24,12 | |
6 | Tiếng Anh thương mại 1 | ENTI3311 | 2 | 24,12 | |
7 | Tiếng Anh thương mại 2 | ENTI3411 | 2 | 24,12 | |
2.1.2. | Các học phần tự chọn |
| 11 |
| |
| Chọn 11 TC trong các HP sau: |
|
|
| |
1 | Nguyên lý thống kê | ANST0211 | 3 | 36,18 | |
2 | Nhập môn tài chính - tiền tệ | EFIN2811 | 3 | 36,18 | |
3 | Hành vi khách hàng | BMKT3811 | 3 | 36,18 | |
4 | Kinh tế lượng | AMAT0411 | 3 | 36,18 | |
5 | Thương mại điện tử căn bản | PCOM0111 | 3 | 36,18 | |
6 | Nguyên lý kế toán | FACC0111 | 3 | 36,18 | |
7 | Quản trị nhóm làm việc | CEMG2811 | 2 | 24,12 | |
8 | Thực hành khai thác dữ liệu trên mạng internet | eCOM2111 | 2 | 0,60 | |
2.2. | Kiến thức ngành (bao gồm chuyên ngành) |
| 40 |
| |
2.2.1. | Các học phần bắt buộc |
| 29 |
| |
1 | Quản trị nhân lực căn bản | CEMG0111 | 3 | 36,18 | |
2 | Quản trị tài chính 1 | FMGM0231 | 3 | 36,18 | |
3 | Quản trị rủi ro | BMGM0411 | 2 | 24,12 | |
4 | Quản trị dự án | CEMG2711 | 3 | 36,18 | |
5 | Chiến lược phát triển kinh doanh | SMGM1311 | 2 | 24,12 | |
6 | Phát triển bản thân và định hướng nghề nghiệp | CEMG3011 | 2 | 24,12 | |
7 | Khởi nghiệp và tư duy nghiệp chủ * | CEMG3321 | 3 | 34,12,5 | |
8 | Xây dựng ý tưởng kinh doanh sáng tạo và mô hình kinh doanh * | CEMG3421 | 3 | 34,12,5 | |
9 | Kế hoạch kinh doanh và thành lập doanh nghiệp | CEMG3511 | 3 | 36,18 | |
10 | Quản trị đổi mới sáng tạo | SMGM1111 | 3 | 36,18 | |
11 | Hệ sinh thái khởi nghiệp | BMGM1411 | 2 | 24,12 | |
2.2.2. | Các học phần tự chọn |
| 11 |
| |
| Chọn 11 TC trong các HP sau: |
|
|
| |
1 | Đạo đức kinh doanh | BMGM1111 | 2 | 24,12 | |
2 | Nhượng quyền kinh doanh | BMGM1211 | 2 | 24,12 | |
3 | Luật kinh tế 1 | PLAW0321 | 3 | 36,18 | |
4 | Quản trị bán hàng | CEMG2621 | 3 | 36,18 | |
5 | Khởi sự kinh doanh xã hội | CEMG3711 | 3 | 36,18 | |
6 | Quản trị sản xuất | CEMG4211 | 3 | 36,18 | |
7 | Kinh doanh quốc tế | ITOM1311 | 3 | 36,18 | |
8 | Quản trị công ty | SMGM3111 | 3 | 36,18 | |
2.3. | Kiến thức bổ trợ |
| 12 |
| |
2.3.1. | Các học phần bắt buộc |
| 6 |
| |
1 | Tài chính khởi nghiệp | FMGM2611 | 2 | 24,12 | |
2 | Tuyển dụng nhân lực | HRMG0611 | 2 | 24,12 | |
3 | Thực hành quảng cáo điện tử | eCOM2121 | 2 | 0,60 | |
2.3.2. | Các học phần tự chọn |
| 6 |
| |
| Chọn 6 TC trong các HP sau: |
|
|
| |
1 | Quản trị thương hiệu 1 | BRMG2011 | 3 | 36,18 | |
2 | Kế toán quản trị doanh nghiệp | FACC0331 | 3 | 36,18 | |
3 | Marketing số | MAGM1011 | 3 | 36,18 | |
4 | Quản trị logistics kinh doanh | BLOG1511 | 3 | 36,18 | |
2.4 | Thực tập nghề nghiệp và làm tốt nghiệp khóa học |
| 10 |
| |
1 | Thực tập và viết Báo cáo thực tập tổng hợp | REPA1311 | 3 | 0,90 | |
2 | Thực tập và viết Đề án tốt nghiệp | LVVA1611 | 7 | 0,210 | |
Ghi chú: - Tổng số tín chỉ tích lũy tối thiểu toàn khóa học: 131 TC với 120 tín chỉ học tập và tốt nghiệp, 11 tín chỉ Giáo dục thể chất và Giáo dục Quốc phòng – An ninh. Trong 120 tín chỉ học tập và tốt nghiệp có 90 tín chỉ bắt buộc và 30 tín chỉ tự chọn. - Các học phần có dấu * có tổ chức báo cáo thực tế 5 tiết. |
CƠ HỘI VIỆC LÀM
Sinh viên tốt nghiệp và đạt chuẩn đầu ra chuyên ngành Khởi nghiệp và phát triển kinh doanh của Trường Đại học Thương mại có thể làm việc như sau:
Làm việc độc lập
Sinh viên có thể tự tạo việc làm, khởi sự và điều hành hoạt động kinh doanh của bản thân
Làm việc trong các tổ chức, doanh nghiệp
* Sinh viên có thể làm việc tại các bộ phận sau của doanh nghiệp:
- Bộ phận quản trị dự án và phát triển hoạt động kinh doanh mới;
- Bộ phận nghiên cứu và phát triển;
- Các bộ phận quản trị tác nghiệp của doanh nghiệp
* Sinh viên có thể làm việc cho các tổ chức hỗ trợ khởi sự kinh doanh bao gồm các tổ chức của các cơ quan trung ương (bộ, ngành), các tổ chức hỗ trợ khởi nghiệp của địa phương; các bộ phận hỗ trợ khởi nghiệp của trường đại học, các quỹ đầu tư khởi nghiệp, các vườn ươm khởi nghiệp.