Chương trình đào tạo
GIỚI THIỆU CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO | |
Chương trình đào tạo: | Kế toán tích hợp chứng chỉ quốc tế (ICAEW CFAB) (Chương trình định hướng chuyên sâu nghề nghiệp quốc tế) Accounting integrated with international certificate (ICAEW CFAB) (International Profession Oriented Program - IPOP) |
Trình độ đào tạo: | Đại học |
Ngành đào tạo: | Kế toán |
Mã ngành: | 7340301 |
Chuyên ngành đào tạo: | Kế toán doanh nghiệp |
Ngôn ngữ đào tạo: | Tiếng Việt và Tiếng Anh |
Chương trình đào tạo Kế toán tích hợp chứng chỉ quốc tế (ICAEW CFAB) (Chương trình định hướng chuyên sâu nghề nghiệp quốc tế) là chương trình đào tạo định hướng nghề nghiệp có mục tiêu đào tạo cử nhân kế toán có kiến thức đa ngành, liên ngành kinh tế - kinh doanh, toàn diện và hiện đại; có kỹ năng thực hành nghề nghiệp thành thục; sử dụng hiệu quả tiếng Anh trong môi trường làm việc quốc tế; có khả năng làm việc độc lập, sáng tạo, thích ứng cao với công việc; đủ sức cạnh tranh trên thị trường lao động trong nước và quốc tế, trong môi trường kinh doanh năng động của chuyển đổi số và hội nhập quốc tế. |
MỤC TIÊU CỦA CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO
Mục tiêu chung:
Chương trình đào tạo Kế toán tích hợp chứng chỉ quốc tế (ICAEW CFAB) (Chương trình định hướng chuyên sâu nghề nghiệp quốc tế) là chương trình đào tạo định hướng nghề nghiệp có mục tiêu đào tạo cử nhân kế toán có kiến thức đa ngành, liên ngành kinh tế - kinh doanh, toàn diện và hiện đại; có kỹ năng thực hành nghề nghiệp thành thục; sử dụng hiệu quả tiếng Anh trong môi trường làm việc quốc tế; có khả năng làm việc độc lập, sáng tạo, thích ứng cao với công việc; đủ sức cạnh tranh trên thị trường lao động trong nước và quốc tế, trong môi trường kinh doanh năng động của chuyển đổi số và hội nhập quốc tế.
Mục tiêu cụ thể:
Đào tạo cử nhân kế toán đạt các chuẩn đầu ra của CTĐT; có phẩm chất chính trị, đạo đức nghề nghiệp, văn hóa và sức khỏe tốt, có trách nhiệm xã hội; có kiến thức cơ bản về khoa học xã hội, chính trị và pháp luật; có kiến thức thực tế vững chắc, kiến thức lý thuyết đa ngành, liên ngành toàn diện và hiện đại về kế toán, kiểm toán, phân tích kinh tế, tài chính và kinh doanh theo thông lệ quốc tế; có kỹ năng phản biện, phân tích, tổng hợp, thực hành nghề nghiệp và phát triển năng lực chuyên môn; có khả năng làm việc độc lập hoặc theo nhóm; sử dụng hiệu quả tiếng Anh trong môi trường làm việc quốc tế, thích ứng nhanh với môi trường kinh doanh năng động của chuyển đổi số và hội nhập quốc tế; đáp ứng tốt yêu cầu của các vị trí công việc sau khi tốt nghiệp; có khả năng phát triển năng lực làm việc, tiếp tục học tập và nâng cao trình độ. Đồng thời, chương trình cũng trang bị cho người học kiến thức, kỹ năng cần thiết để có thể tích lũy chứng chỉ quốc tế về tài chính, kế toán và kinh doanh (CFAB) của Viện Kế toán công chứng Vương quốc Anh và xứ Wales (ICAEW), qua đó gia tăng cơ hội việc làm và khả năng cạnh tranh trên thị trường lao động trong nước và quốc tế.
CHUẨN ĐẦU RA CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO
Yêu cầu về kiến thức
Sinh viên tốt nghiệp chương trình đào tạo Kế toán tích hợp chứng chỉ quốc tế (ICAEW CFAB) đạt các chuẩn đầu ra về kiến thức sau:
(PLO1): | Phân tích, ứng dụng được kiến thức thực tế, kiến thức lý thuyết toàn diện, hiện đại, đa ngành và liên ngành về kế toán, kiểm toán, phân tích kinh tế, tài chính và kinh doanh vào hoạt động chuyên môn nghề nghiệp trong bối cảnh hội nhập quốc tế và môi trường công nghệ số. |
(PLO2):
| Áp dụng được các kiến thức cơ bản về xã hội, khoa học chính trị và pháp luật đáp ứng yêu cầu của chuyên môn nghề nghiệp, yêu cầu của đổi mới, sáng tạo và phát triển bền vững. |
(PLO3): | Tổ chức ứng dụng, lập kế hoạch, tổ chức thực hiện, giám sát và quản lý, điều hành hoạt động chuyên môn nghề nghiệp tại các đơn vị, tổ chức. |
Yêu cầu về kỹ năng
Sinh viên tốt nghiệp chương trình đào tạo Kế toán tích hợp chứng chỉ quốc tế (ICAEW CFAB) đạt các chuẩn đầu ra về kỹ năng sau:
(PLO4):
| Phân tích, áp dụng được các kỹ năng cần thiết để giải quyết các vấn đề phức tạp liên quan tới hoạt động chuyên môn kế toán, kiểm toán, phân tích kinh tế, tài chính và kinh doanh trong các đơn vị, tổ chức. Phản biện, phê phán, sử dụng các giải pháp thay thế để giải quyết các vấn đề chuyên môn phù hợp với bối cảnh. |
(PLO5): | Tổ chức, dẫn dắt, đề xuất, thiết kế dự án khởi nghiệp, có khả năng xây dựng được đề án tạo việc làm cho mình và cho người khác thuộc chuyên môn nghề nghiệp. |
(PLO6): | Đánh giá được chất lượng công việc sau khi hoàn thành và kết quả thực hiện của các thành viên trong nhóm; kỹ năng truyền đạt vấn đề và giải pháp tới người khác tại nơi làm việc; kỹ năng phổ biến kiến thức, kỹ năng trong việc thực hiện các nhiệm vụ cụ thể hoặc phức tạp thuộc chuyên môn nghề nghiệp. |
Yêu cầu về mức độ tự chủ và trách nhiệm
Sinh viên tốt nghiệp chương trình đào tạo Kế toán tích hợp chứng chỉ quốc tế (ICAEW CFAB) đạt các chuẩn đầu ra về mức độ tự chủ và trách nhiệm sau:
(PLO7): | Làm việc độc lập và làm việc theo nhóm, thích ứng với các môi trường khác nhau, chịu trách nhiệm cá nhân và trách nhiệm đối với nhóm; có đạo đức nghề nghiệp. |
(PLO8): | Giải thích, hướng dẫn, giám sát những người khác thực hiện các công việc chuyên môn nghề nghiệp; tự định hướng, đưa ra kết luận chuyên môn và có thể bảo vệ được quan điểm cá nhân. |
(PLO9): | Lập được kế hoạch, điều phối, quản lý các nguồn lực, đánh giá và cải thiện hiệu quả các hoạt động chuyên môn nghề nghiệp trong đơn vị, tổ chức. |
Yêu cầu về ngoại ngữ và tin học
Sinh viên tốt nghiệp chương trình đào tạo Kế toán tích hợp chứng chỉ quốc tế (ICAEW CFAB) đạt chuẩn đầu ra về ngoại ngữ và tin học như sau:
(PLO10):
(PLO11): | Đạt chuẩn tiếng Anh trình độ bậc 4 theo Khung năng lực ngoại ngữ 6 bậc dùng cho Việt Nam hoặc tương đương theo Quy định chuẩn đầu ra Tiếng Anh đối với sinh viên trình độ đại học của Trường Đại học Thương mại; có khả năng sử dụng hiệu quả tiếng Anh trong giao tiếp và công việc chuyên môn. Đạt chuẩn kỹ năng sử dụng công nghệ thông tin cơ bản theo Quy định về yêu cầu chuẩn kỹ năng sử dụng công nghệ thông tin đối với sinh viên trình độ đại học của Trường Đại học Thương mại. |
NỘI DUNG CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO | ||||||
STT | Khối kiến thức và các học phần | Mã học phần | Ngôn ngữ giảng dạy | Số TC | Cấu trúc | |
1 | KIẾN THỨC GIÁO DỤC ĐẠI CƯƠNG |
|
| 48 |
| |
1.1 | Giáo dục đại cương |
|
| 37 |
| |
1.1.1 | Các học phần bắt buộc |
|
| 34 |
| |
1 | Triết học Mác – Lê Nin Philosophy Marxism- Leninism | MLNP0221 | Tiếng Việt | 3 | 36,18 | |
2 | Kinh tế chính trị Mác - Lê Nin | RLCP1211 | Tiếng Việt | 2 | 24,12 | |
3 | Tư tưởng Hồ Chí Minh | HCMI0111 | Tiếng Việt | 2 | 24,12 | |
4 | Lịch sử Đảng Cộng sản Việt Nam | HCMI0131 | Tiếng Việt | 2 | 21,18 | |
5 | Chủ nghĩa xã hội khoa học | HCMI0121 | Tiếng Việt | 2 | 24,12 | |
6 | Pháp luật đại cương | TLAW0111 | Tiếng việt | 2 | 24,12 | |
7 | Tiếng Anh tăng cường 1.1 | ENPR7011 | Tiếng Anh | 4 | 48,24 | |
8 | Tiếng Anh tăng cường 1.2 | ENPR7111 | Tiếng Anh | 4 | 48,24 | |
9 | Tiếng Anh nâng cao 1.1 | ENTI3111 | Tiếng Anh | 5 | 60,30 | |
10 | Tiếng Anh nâng cao 1.2 | ENTI3211 | Tiếng Anh | 5 | 60,30 | |
11 | Ứng dụng công nghệ thông tin căn bản Information Technology Foundation | INFO3511 | Tiếng Việt | 3 | 36,18 | |
1.1.2 | Các học phần tự chọn |
|
| 3 | ||
| Chọn 03 TC trong các HP sau: |
|
|
| ||
1 | Kinh tế lượng | AMAT0411 | Tiếng Việt | 3 | 36,18 | |
2 | Giao tiếp trong kinh doanh Communication in business | EPIN0111 | Tiếng Việt | 3 | 0,90 | |
1.2 | Giáo dục thể chất |
|
| 3 | ||
1.2.1 | Các học phần bắt buộc |
|
| 1 | ||
1 | Giáo dục thể chất chung | GDTC1611 | Tiếng Việt | 1 | 12,18 | |
1.2.2 | Các học phần tự chọn |
|
| 2 | ||
| Chọn 02 TC trong các HP sau: |
|
|
| ||
1 | Cầu lông | GDTC0521 | Tiếng Việt | 1 | 12,18 | |
2 | Bóng chuyền | GDTC0621 | Tiếng Việt | 1 | 12,18 | |
3 | Bóng ném | GDTC0721 | Tiếng Việt | 1 | 12,18 | |
4 | Bóng bàn | GDTC1621 | Tiếng Việt | 1 | 12,18 | |
5 | Cờ vua | GDTC1721 | Tiếng Việt | 1 | 12,18 | |
6 | Bóng rổ | GDTC0821 | Tiếng Việt | 1 | 12,18 | |
1.3 | Giáo dục Quốc phòng – An ninh |
|
| 8 | ||
2 | KIẾN THỨC GIÁO DỤC CHUYÊN NGHIỆP |
|
| 83 | ||
2.1 | Kiến thức liên ngành |
|
| 43 | ||
2.1.1 | Các học phần bắt buộc |
|
| 28 | ||
1 | Kinh tế học | MIEC1031 | Tiếng Anh | 3 | 36,18 | |
2 | Chuyển đổi số trong kinh doanh | PCOM1111 | Tiếng Việt | 2 | 24, 12 | |
3 | Thực tập nghề nghiệp | KTKT0561 | Tiếng Việt | 2 | 0,60 | |
4 | Ứng dụng trí tuệ nhân tạo trong kinh doanh Artificial Intelligence for Business | INFO3611 | Tiếng Việt | 3 | 36,18 | |
5 | Quản trị học | BMGM0531 | Tiếng Anh | 3 | 36,18 | |
6 | Marketing căn bản | BMKT3231 | Tiếng Anh | 3 | 36,18 | |
7 | Nguyên lý quản trị nhân lực | HRMG2531 | Tiếng Anh | 3 | 36,18 | |
8 | Nguyên lý kế toán | FACC0112 | Tiếng Anh | 3 | 36,18 | |
9 | Tiền tệ, ngân hàng và thị trường tài chính | EFIN2812 | Tiếng Anh | 3 | 36,18 | |
10 | Khởi sự kinh doanh | EPIN0211 | Tiếng Việt | 3 | 36,18 | |
2.1.2 | Các học phần tự chọn |
|
| 15 | ||
| Chọn 15 TC trong các HP sau: |
|
|
| ||
1 | Phương pháp nghiên cứu khoa học | SCRE0211 | Tiếng Việt | 3 | 36,18 | |
2 | Quản trị dịch vụ Service Management | TEMG2911 | Tiếng Việt | 3 | 36,18 | |
3 | Luật kinh tế 1 Economic Law 1 | PLAW0321 | Tiếng Việt | 3 | 36,18 | |
4 | Kinh doanh quốc tế International Business | ITOM1311 | Tiếng Việt | 3 | 36,18 | |
5 | Lý thuyết kinh tế số Theory of digital economics | DECO0111 | Tiếng Việt | 3 | 36,18 | |
6 | Nguyên lý thống kê Principle of Statistics | ANST0211 | Tiếng Việt | 3 | 36,18 | |
7 | Thị trường chứng khoán Securities Market | BKSC2311 | Tiếng Việt | 3 | 36,18 | |
8 | Quản trị công ty Corporate Governance | SMGM3111 | Tiếng Việt | 3 | 36,18 | |
9 | Thương mại điện tử căn bản Fundamentals of Electronic commerce | PCOM0111 | Tiếng Việt | 3 | 36,18 | |
10 | Thuế Taxation | EFIN3211 | Tiếng Việt | 3 | 36,18 | |
2.2 | Kiến thức ngành |
|
| 15 | ||
2.2.1 | Các học phần bắt buộc |
|
| 9 | ||
1 | Kế toán 1 (ICAEW CFAB) | EACC2331 | Tiếng Anh | 3 | 36,18 | |
2 | Kế toán quản trị 1 (ICAEW CFAB) | FACC2531 | Tiếng Anh | 3 | 36,18 | |
3 | Kế toán tài chính Financial Accounting | EACC2711 | Tiếng Việt | 3 | 36,18 | |
2.2.2 | Các học phần tự chọn |
|
|
| ||
| Chọn 6 TC trong các HP sau: |
|
| 6 | ||
1 | Phân tích kinh tế doanh nghiệp Enterprise economic analysis | ANST0611 | Tiếng Việt | 3 | 36,18 | |
2 | Hệ thống thông tin kế toán Accounting Information System | FACC2011 | Tiếng Việt | 3 | 36,18 | |
3 | Kiểm toán nội bộ Internal Auditing | IAUD1121 | Tiếng Việt | 3 | 36,18 | |
4 | Thực hành kế toán máy Accounting by Software | EACC2011 | Tiếng Việt | 3 | 0,90 | |
2.3 | Kiến thức chuyên ngành |
|
| 15 | ||
1 | Kiểm toán Auditing | FAUD3131 | Tiếng Anh | 3 | 36,18 | |
2 | Kinh doanh, công nghệ và tài chính Business, Technology and Finance (ICAEW CFAB) | ANST1631 | Tiếng Anh | 3 | 36,18 | |
3 | Kế toán 2 (ICAEW CFAB) | EACC2831 | Tiếng Anh | 3 | 36,18 | |
4 | Kế toán quản trị 2 Managerial Accounting 2 (ICAEW CFAB) | FACC2631 | Tiếng Anh | 3 | 36,18 | |
5 | Thực tập chuyên môn Professional Internship | KTKT0461 | Tiếng Việt | 3 | 0,90 | |
2.4 | Thực tập nghề nghiệp và làm tốt nghiệp khóa học |
|
| 10 | ||
1 | Thực tập và viết Báo cáo dự án nhóm | REPD1511 | Tiếng Việt/Tiếng Anh | 3 | 0,90 | |
2 | Thưc tập và viết Luận văn tốt nghiệp | LVVD2011 | Tiếng Việt/Tiếng Anh | 7 | 0,210 | |
Ghi chú:
|
CƠ HỘI VIỆC LÀM
Sinh viên tốt nghiệp và đạt chuẩn đầu ra chương trình đào tạo Kế toán tích hợp chứng chỉ quốc tế (ICAEW CFAB) của Trường Đại học Thương mại có thể làm việc phù hợp và tốt tại các bộ phận gắn với các vị trí thuộc chức danh nghề nghiệp chuyên môn trong các đơn vị, tổ chức của quốc tế và Việt Nam dưới đây:
Vị trí làm việc
- Bộ phận kế toán tài chính: kế toán, kế toán tổng hợp, kế toán trưởng, giám đốc tài chính
- Bộ phận kế toán quản trị: kế toán, trưởng bộ phận
- Bộ phận kiểm toán nội bộ, các bộ phận chuyên môn của kiểm toán nhà nước, các công ty kiểm toán độc lập, các công ty dịch vụ về kế toán và tư vấn tài chính: trợ lý kiểm toán, kiểm toán viên, trưởng nhóm kiểm toán, chủ nhiệm kiểm toán, giám đốc kiểm toán
- Bộ phận kế hoạch-tài chính: nhân viên, trưởng bộ phận
- Bộ phận phân tích kinh tế, tài chính: nhân viên, trưởng bộ phận
- Giảng viên ở các cơ sở đào tạo, chuyên viên, nghiên cứu viên tại các Viện, Bộ, cơ quan quản lý nhà nước
- Và các bộ phận khác có liên quan.
Loại hình đơn vị
- Các công ty đa quốc gia, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài đang hoạt động tại Việt Nam
- Các doanh nghiệp, tổ chức trong khu vực và thế giới
- Các doanh nghiệp Việt Nam
- Các tổ chức tài chính ngân hàng và phi ngân hàng
- Các công ty cung cấp dịch vụ kế toán, kiểm toán độc lập
- Cơ quan kiểm toán Nhà nước
- Các đơn vị hành chính sự nghiệp, cơ quan quản lý nhà nước
- Các trường đại học, viện nghiên cứu
- Và các loại hình đơn vị khác.